Hán tự: 痞
Đọc nhanh: 痞 (bĩ). Ý nghĩa là: khối cứng; cục cứng; khối u cứng, côn đồ; lưu manh; vô lại, kiêu căng; hống hách. Ví dụ : - 他肚里有个痞块。 Trong bụng anh ấy có một khối u.. - 这痞块让人担心。 Cục u này khiến người lo lắng.. - 痞子们街头游荡。 Những gã côn đồ lang thang đường phố.
Ý nghĩa của 痞 khi là Danh từ
✪ khối cứng; cục cứng; khối u cứng
痞块
- 他 肚里 有个 痞块
- Trong bụng anh ấy có một khối u.
- 这 痞块 让 人 担心
- Cục u này khiến người lo lắng.
✪ côn đồ; lưu manh; vô lại
恶棍;流氓
- 痞子 们 街头 游荡
- Những gã côn đồ lang thang đường phố.
- 他 就是 个 痞子
- Anh ấy chính là một gã du côn.
Ý nghĩa của 痞 khi là Tính từ
✪ kiêu căng; hống hách
痞里痞气
- 他 样子 痞里痞气
- Anh ấy có dáng vẻ hống hách.
- 他 总是 痞里痞气
- Anh ấy luôn luôn hống hách.
Ý nghĩa của 痞 khi là Động từ
✪ quậy phá; quậy
表现得像个流氓;耍流氓
- 他 在 街上 耍 痞子 相
- Anh ấy quậy phá trên phố.
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痞
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
- 他 就是 个 痞子
- Anh ấy chính là một gã du côn.
- 痞子 们 街头 游荡
- Những gã côn đồ lang thang đường phố.
- 他 样子 痞里痞气
- Anh ấy có dáng vẻ hống hách.
- 他 肚里 有个 痞块
- Trong bụng anh ấy có một khối u.
- 地痞流氓
- lưu manh du đãng
- 这 痞块 让 人 担心
- Cục u này khiến người lo lắng.
- 他 总是 痞里痞气
- Anh ấy luôn luôn hống hách.
- 文痞 小丑
- tên hề lưu manh văn hoá
- 他 在 街上 耍 痞子 相
- Anh ấy quậy phá trên phố.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痞›