- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
- Pinyin:
Pǐ
- Âm hán việt:
Bĩ
- Nét bút:丶一ノ丶一一ノ丨丶丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸疒否
- Thương hiệt:KMFR (大一火口)
- Bảng mã:U+75DE
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 痞
Ý nghĩa của từ 痞 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 痞 (Bĩ). Bộ Nạch 疒 (+7 nét). Tổng 12 nét but (丶一ノ丶一一ノ丨丶丨フ一). Ý nghĩa là: Bệnh sưng đau tì tạng có cục gọi là “bĩ khối” 痞塊, Chứng bệnh khí huyết không thông (đông y), Kẻ xấu ác, côn đồ, bất lương. Từ ghép với 痞 : 地痞 (hay 痞棍) Đứa du côn., “địa bĩ” 地痞 kẻ lưu manh, “bĩ côn” 痞棍 du côn. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bĩ tắc, lá lách sưng rắn hình như trong bụng có cục, gọi là bĩ khối 痞塊, sốt rét lâu ngày thường sinh ra cục gọi là ngược mẫu 瘧母.
- Kẻ ác, như địa bĩ 地痞, bĩ côn 痞棍, v.v. (Cũng như ta gọi là du côn vậy).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Đứa côn đồ, kẻ lưu manh
- 地痞 (hay 痞棍) Đứa du côn.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bệnh sưng đau tì tạng có cục gọi là “bĩ khối” 痞塊
* Chứng bệnh khí huyết không thông (đông y)
* Kẻ xấu ác, côn đồ, bất lương
- “địa bĩ” 地痞 kẻ lưu manh