Đọc nhanh: 涕泗横流 (thế tứ hoành lưu). Ý nghĩa là: trong tình trạng bi thảm, bắn tỉa, nước mắt và chất nhầy chảy nhiều.
Ý nghĩa của 涕泗横流 khi là Thành ngữ
✪ trong tình trạng bi thảm
in a tragic state
✪ bắn tỉa
sniveling
✪ nước mắt và chất nhầy chảy nhiều
tears and mucus flowing profusely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涕泗横流
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 痛哭流涕
- khóc chảy nước mắt
- 痛哭流涕
- khóc rưng rức
- 他 一边 哭 一边 流鼻涕
- Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.
- 沧海横流
- thiên hạ đại loạn; nước biển xanh chảy khắp nơi; xã hội như biển tràn, ở đâu cũng không yên ổn
- 昨天 我 老 流鼻涕
- Hôm qua tôi cứ sổ mũi suốt.
- 他 一直 在 流鼻涕
- Anh ấy liên tục chảy nước mũi.
- 孩子 流 了 很多 鼻涕
- Đứa trẻ chảy rất nhiều nước mũi.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 冷空气 让 我 流鼻涕
- Không khí lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 桥梁 横向 跨越 河流
- Cây cầu vắt ngang qua sông.
- 横向 交流
- cùng giao lưu
- 涕泪交流
- khóc nước mắt nước mũi chèm nhẹp.
- 洪水横流
- nước lũ tràn lan
- 老泪横流
- nước mắt giàn giụa
- 感激涕零 ( 因 感激 而 流泪 )
- cảm động rơi nước mắt.
- 河流 纵横交错 成网
- Sông ngòi chằng chịt thành mạng lưới.
- 她 悄然 流下 了 眼泪
- Cô ấy buồn rầu rơi lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涕泗横流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涕泗横流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm横›
泗›
流›
涕›