Hán tự: 病
Đọc nhanh: 病 (bệnh). Ý nghĩa là: bệnh; bệnh tật; ốm đau, lo âu; băn khoăn; lo lắng, lỗi; tật; khuyết điểm; sai lầm; lỗi lầm. Ví dụ : - 心脏病需要及时治疗。 Bệnh tim cần được điều trị kịp thời.. - 她因心脏病住院了。 Cô ấy đã phải nhập viện do bị bệnh tim.. - 这些问题是通病。 Các vấn đề là băn khoăn chung.
Ý nghĩa của 病 khi là Danh từ
✪ bệnh; bệnh tật; ốm đau
生理上或心理上出现的不健康;不正常状态
- 心脏病 需要 及时 治疗
- Bệnh tim cần được điều trị kịp thời.
- 她 因 心脏病 住院 了
- Cô ấy đã phải nhập viện do bị bệnh tim.
✪ lo âu; băn khoăn; lo lắng
心病;私弊
- 这些 问题 是 通病
- Các vấn đề là băn khoăn chung.
- 贪婪 是 个 通病
- Tham vọng là một bệnh chung.
✪ lỗi; tật; khuyết điểm; sai lầm; lỗi lầm
缺点;错误
- 这份 报告 有些 病句
- Báo cáo này có một số câu lỗi.
- 他 的 方案 暴露 了 病根
- Kế hoạch của anh ấy lộ ra lỗi cơ bản.
Ý nghĩa của 病 khi là Động từ
✪ bị ốm; bị bệnh; tình trạng cơ thể không tốt
生病
- 我 昨晚 突然 生病 了
- Tôi đột nhiên bị bệnh tối qua.
- 他病 了 很 久 , 身体 很 虚弱
- Anh ấy bị bệnh đã lâu, cơ thể rất yếu.
✪ chỉ trích; bất bình; quở mắng; bất mãn
责备;不满
- 他 总是 对 我 有 病
- Anh ấy luôn chỉ trích tôi.
- 他 的 态度 有点 病
- Thái độ của anh ấy hơi bất mãn.
✪ tổn hại; làm hại; ảnh hưởng; có hại
祸害;损害
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 药物滥用 对 身体 有 病害
- Lạm dụng thuốc có hại cho cơ thể.
So sánh, Phân biệt 病 với từ khác
✪ 疾病 vs 病
Giống:
- "疾病" và "病" có ý nghĩa giống nhau, nhưng âm tiết và cách sử dụng đều không giống nhau.
Khác:
- "疾病" là danh từ, là tên gọi chung của bệnh, "病" vừa là danh từ vừa là động từ, có thể đi kèm với "了,着,过".
- "病" còn là một ngữ tố, có khẳ năng kết hợp tạo thành từ mới, "疾病" không có chức năng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 燥能 引起 疾病
- Khô có thể gây bệnh.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 这 病号 急诊
- Bệnh nhân này cần cấp cứu.
- 看病 要 先 挂号
- Phải đăng ký khám trước khi đi khám bệnh.
- 我 家里 生病 啦 , 我 得 回家
- Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.
- 他 得 了 伤寒病
- Anh ấy mắc bệnh thương hàn.
- 病痛 折磨 着 他
- Bệnh tật hành hạ anh ấy.
- 唉 , 病 了 几天 , 把 工作 都 耽误 了
- Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 病 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
病›