Đọc nhanh: 大病 (đại bệnh). Ý nghĩa là: Ốm nặng. Ví dụ : - 害了一场大病 ốm nặng một trận. - 大病初愈,他的眼睛都陷落进去了。 Ốm mấy tháng, mắt anh ấy bị lõm sâu xuống.
大病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ốm nặng
serious illness
- 害 了 一场 大病
- ốm nặng một trận
- 大病 初愈 , 他 的 眼睛 都 陷落 进去 了
- Ốm mấy tháng, mắt anh ấy bị lõm sâu xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大病
- 大气 可能 是 心脏病 的 迹象
- Hơi thở nặng nề có thể là dấu hiệu của bệnh tim.
- 王大夫 不 在家 , 他 给 人 看病 去 了
- Bác sĩ Vương không có nhà, anh ấy đi khám bệnh rồi.
- 他害 了 一场 大病
- Anh ấy bị bệnh nặng.
- 他病 得 非常 厉害 , 不大可能 恢复健康 了
- Anh ấy bị bệnh rất nặng, rất khó có thể phục hồi sức khỏe.
- 大夫 说 病情 不 严重
- Bác sĩ bảo bệnh tình không nặng.
- 大夫 , 我 的 病 还治得 好 吗 ?
- Bác sĩ ơi, Bệnh của tôi còn chữa được không?
- 大家 的 黄热病 疫苗 还 没 过期 吧
- Tất cả chúng ta có cập nhật về việc tiêm chủng bệnh sốt vàng da của mình không?
- 他 中 了 一场 大病
- Anh ấy đã mắc một trận bệnh nặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
病›