Đọc nhanh: 疾足先得 (tật tú tiên đắc). Ý nghĩa là: nhanh chân thì được.
Ý nghĩa của 疾足先得 khi là Thành ngữ
✪ nhanh chân thì được
行动快捷就能首先获得或占有亦作"捷足先得"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾足先得
- 她 跑 得 真疾 啊
- Cô ấy chạy nhanh thật.
- 疾病 传播 得 非常 猛烈
- Bệnh dịch lây lan rất nhanh.
- 他 表现 得 非常 疾
- Anh ấy thể hiện rất mạnh mẽ.
- 她 的 头 疾得 很 厉害
- Đầu của cô ấy đau dữ dội.
- 这个 疾病 是 先天 的 缺陷
- Bệnh này là khuyết tật bẩm sinh.
- 底肥 不足 , 麦苗 长得 不好
- phân bón lót không đủ, cho nên lúa mạch non phát triển không tốt.
- 要 想 把 数据 统计 得 很 准确 需要 更 先进 的 技术支持
- Để thu thập dữ liệu chính xác, cần có hỗ trợ kỹ thuật tiên tiến hơn.
- 老先生 说 得 很 对 领教 领教
- bác nói rất đúng, con xin lĩnh giáo!
- 我 得 先 喷点 白沫 进 你 嘴里
- Đó là nơi tôi phun bọt vào miệng bạn
- 先天不足 , 后天 失调
- Bẩm sinh yếu đuối, lớn lên sẽ không khoẻ.
- 先天不足
- tiên thiên bất túc; nguyên khí yếu
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 她 获得 了 足额 的 补偿
- Cô ấy đã nhận được khoản bồi thường đầy đủ..
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 北京 足球队 领先
- Đội bóng Bắc Kinh đang dẫn trước.
- 他 捷足先登 地 拿到 了 第一名
- Anh ấy nhanh chân đến trước và giành hạng nhất.
- 他 被 疾病 折磨 得 很 痛苦
- Anh ấy bị bệnh tật dày vò đến đau khổ.
- 我 做 得 不好 , 不配 当 先进 工作者
- tôi làm không tốt, không xứng đáng được bầu làm lao động tiên tiến
- 你 得 先 做 , 要 不 他 不敢 做
- Bạn phải làm trước, nếu không thì anh ấy không dám làm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疾足先得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疾足先得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
得›
疾›
足›