Hán tự: 畿
Đọc nhanh: 畿 (kì). Ý nghĩa là: ven đô; ngoại ô. Ví dụ : - 他们为赛马设立了2000畿尼的奖金。 Họ đã thiết lập một giải thưởng 2000 lệ nê cho cuộc đua ngựa.
Ý nghĩa của 畿 khi là Từ điển
✪ ven đô; ngoại ô
国都附近的地方
- 他们 为 赛马 设立 了 2000 畿尼 的 奖金
- Họ đã thiết lập một giải thưởng 2000 lệ nê cho cuộc đua ngựa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畿
- 他们 为 赛马 设立 了 2000 畿尼 的 奖金
- Họ đã thiết lập một giải thưởng 2000 lệ nê cho cuộc đua ngựa.
Hình ảnh minh họa cho từ 畿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm畿›