Đọc nhanh: 电梯,楼梯 (điện thê lâu thê). Ý nghĩa là: Thang máy; thang bộ. Ví dụ : - 电梯很小,只容得下三个人。 Thang máy nhỏ đến mức chỉ có thể chứa được ba người.
Ý nghĩa của 电梯,楼梯 khi là Danh từ
✪ Thang máy; thang bộ
- 电梯 很小 , 只容 得 下 三个 人
- Thang máy nhỏ đến mức chỉ có thể chứa được ba người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电梯,楼梯
- 技工 正在 安装 电梯
- Thợ máy đang lắp đặt thang máy.
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 他 跑 下楼梯
- Anh ấy chạy xuống cầu thang.
- 走 下楼梯 慢些 走
- Đi xuống cầu thang chậm một chút.
- 我 爬 了 长长的 楼梯
- Tôi đã đi bộ lên một cầu thang dài.
- 电梯 向上 移动
- Thang máy di chuyển lên trên.
- 他 乘 电梯 去 办公室
- Anh ấy đi thang máy đến văn phòng.
- 楼梯 旁 的 保安 手上 有 金属 检测仪
- Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 这部 电梯 坏 了
- Thang máy này bị hỏng.
- 我们 坐在 楼梯 旁边
- Chúng tôi ngồi cạnh cầu thang.
- 他 小心翼翼 地 爬 上 楼梯
- Anh ấy thận trọng bước lên cầu thang.
- 电梯 比 楼梯 方便 很多
- Thang máy tiện lợi hơn nhiều so với cầu thang.
- 赶紧 进 电梯 , 要 关门 啦 !
- Nhanh vào thang máy, sắp đóng cửa rồi!
- 趁 他 张皇失措 的 当儿 , 她 急忙 走开 , 三步并作两步 地 登上 画室 的 楼梯
- Nhân lúc anh ta đang bối rối, cô ấy vội vã chạy về phòng vẽ của cầu thang
- 电梯 坏 了 , 大家 走 楼梯 吧
- Thang máy hỏng rồi, mọi người đi thang bộ đi.
- 电梯 到 了 , 咱们 快进去
- Thang máy đến rồi, chúng ta mau vào thôi.
- 大楼 的 电梯 总是 很 拥挤
- Thang máy trong tòa cao ốc lúc nào cũng đông đúc.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 电梯 很小 , 只容 得 下 三个 人
- Thang máy nhỏ đến mức chỉ có thể chứa được ba người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电梯,楼梯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电梯,楼梯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梯›
楼›
电›