Đọc nhanh: 用权 (dụng quyền). Ý nghĩa là: dụng quyền. Ví dụ : - 他利用权势把儿子弄进了医学院。 Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
Ý nghĩa của 用权 khi là Danh từ
✪ dụng quyền
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用权
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 权柄 不应 被 滥用
- Quyền lực không nên bị lạm dụng.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 滥用职权
- lạm dụng chức quyền.
- 权臣 用事
- quan to lạm quyền.
- 这是 滥用权力
- Đây là một sự lạm quyền.
- 都 不用 授权 令
- Thậm chí không cần trát.
- 这 可是 滥用职权
- Đây là một sự lạm quyền.
- 你 想 知道 什么 是 滥用权力 是 吗
- Bạn muốn thấy sự lạm dụng quyền lực?
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm权›
用›