Đọc nhanh: 生菜 (sinh thái). Ý nghĩa là: rau xà lách; rau diếp, lá xà lách; lá rau diếp (ăn sống), xà-lách. Ví dụ : - 全麦上放的芝士和生菜 Với Thụy Sĩ và rau diếp trên lúa mì nguyên cám.
Ý nghĩa của 生菜 khi là Danh từ
✪ rau xà lách; rau diếp
一年生或二年生草木植物,莴苣的变种,叶子狭长,花黄色叶子可做蔬菜
- 全麦 上放 的 芝士 和 生菜
- Với Thụy Sĩ và rau diếp trên lúa mì nguyên cám.
✪ lá xà lách; lá rau diếp (ăn sống)
这种植物的叶子
✪ xà-lách
野菜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生菜
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 再生 橡胶
- cao su tái chế
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
- 这种 白菜 生长 得 很快
- Loại cải này phát triển rất nhanh.
- 绿生生 的 菠菜
- rau chân vịt xanh biếc.
- 我 不 喜欢 吃 半生半熟 的 菜
- Tôi không thích ăn món nửa sống nửa chín.
- 他 凉拌 生菜
- Anh ấy trộn xà lách.
- 芥菜 富含 维生素
- Cải canh giàu vitamin.
- 这 道菜 有 花生 吗 ?
- Món ăn này có lạc không?
- 蔬菜 、 肉类 等 副食品 都 是 采取 就近 生产 、 就近 供应 的 办法
- biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.
- 你 要 把 蔬菜 煮熟 还是 生吃 ?
- Bạn muốn nấu chín rau hay ăn sống?
- 全麦 上放 的 芝士 和 生菜
- Với Thụy Sĩ và rau diếp trên lúa mì nguyên cám.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
菜›