Đọc nhanh: 团生菜 (đoàn sinh thái). Ý nghĩa là: Xà lách bắp cuộn.
Ý nghĩa của 团生菜 khi là Danh từ
✪ Xà lách bắp cuộn
团生菜又叫结球莴苣,是河北省农科院蔬菜所由日本引进的。它不仅是国际友人喜食的菜肴,是高级宾馆、饭店不可缺少的高档蔬菜,而且它将进入每个家庭的菜谱之中,对增加蔬菜市场花色品种、调节市场供应可起重要作用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团生菜
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
- 这种 白菜 生长 得 很快
- Loại cải này phát triển rất nhanh.
- 绿生生 的 菠菜
- rau chân vịt xanh biếc.
- 我 不 喜欢 吃 半生半熟 的 菜
- Tôi không thích ăn món nửa sống nửa chín.
- 他 凉拌 生菜
- Anh ấy trộn xà lách.
- 芥菜 富含 维生素
- Cải canh giàu vitamin.
- 薄脆 饼干 一种 通常 由 不 含糖 的 生 面团 做成 的 薄脆 饼干
- Bánh quy giòn mỏng thường được làm từ bột mì không đường.
- 这 道菜 有 花生 吗 ?
- Món ăn này có lạc không?
- 蔬菜 、 肉类 等 副食品 都 是 采取 就近 生产 、 就近 供应 的 办法
- biện pháp cung ứng nhanh nhất là rau dưa, thịt thà... đều lấy từ những vùng sản xuất lân cận.
- 你 要 把 蔬菜 煮熟 还是 生吃 ?
- Bạn muốn nấu chín rau hay ăn sống?
- 全麦 上放 的 芝士 和 生菜
- Với Thụy Sĩ và rau diếp trên lúa mì nguyên cám.
- 我 是 研发 团队 的 微生物学家
- Tôi là nhà vi sinh vật học cho nhóm nghiên cứu.
- 难道 我们 没有 生病 的 许可证 吗 野兽 乐团 的 歌
- Chúng tôi không có giấy phép để bị bệnh?
- 学生 们 为 比赛 团聚 在 一起
- Các học sinh tụ tập lại với nhau để thi đấu.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 团生菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 团生菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›
生›
菜›