Đọc nhanh: 泛泛之交 (phiếm phiếm chi giao). Ý nghĩa là: người quen gật đầu, quen thuộc nhẹ.
Ý nghĩa của 泛泛之交 khi là Danh từ
✪ người quen gật đầu
nodding acquaintance
✪ quen thuộc nhẹ
slight familiarity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泛泛之交
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 橡胶 的 用途 非常 广泛
- Cao su có rất nhiều công dụng.
- 他 的 爱好 很泛
- Sở thích của anh ấy khá chung chung.
- 这位 老人 的 爱好 广泛
- Ông già này có rất nhiều sở thích.
- 莫逆之交
- bạn tâm đầu ý hợp.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 心眼 活泛
- thông minh lanh lợi
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 人民 享受 广泛 的 民主
- nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.
- 河水 泛滥 ( 溢过 堤岸 ) 了
- Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).
- 他们 有着 广泛 的 人脉
- Họ có mối quan hệ rộng rãi.
- 泛泛之交
- quen sơ
- 布衣之交
- bạn thuở hàn vi
- 这里 地处 两省 之交
- Ở đây nằm ở ranh giới của hai tỉnh.
- 秋冬之交 容易 发病
- giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.
- 机会难得 , 幸勿 失之交臂
- cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
- 请 在 截止 之前 提交 报告
- Vui lòng gửi báo cáo của bạn trước thời hạn.
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 肤泛 之 论
- lời bàn nông cạn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泛泛之交
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泛泛之交 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
交›
泛›
gặp mặt một lần; quen nhau tình cờ
sơ giao; quen sơ
Bèo Nước Gặp Gỡ, Duyên Bèo Nước, Tình Cờ Gặp Nhau