Đọc nhanh: 生化 (sinh hoá). Ý nghĩa là: hóa sinh. Ví dụ : - 应该是对地铁红线的生化袭击 Xuất hiện là một cuộc tấn công sinh học trên đường màu đỏ.
Ý nghĩa của 生化 khi là Danh từ
✪ hóa sinh
biochemistry
- 应该 是 对 地铁 红线 的 生化 袭击
- Xuất hiện là một cuộc tấn công sinh học trên đường màu đỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生化
- 考试 的 形式 发生变化
- Hình thức thi đã có thay đổi.
- 进化 生物学家 罗宾 · 邓巴 把 八卦 定义 为
- Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn
- 发生变化
- có thay đổi
- 生橡胶 遇冷 容易 硬化 , 遇热 容易 软化
- cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.
- 天地 化生 万物
- trời đất nuôi dưỡng vạn vật.
- 生物 的 演化
- sự biến đổi của sinh vật
- 化学成分 复合 生成 新 化合物
- Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.
- 他 的 工作 发生 了 很大 变化
- Công việc của anh ấy đã có sự thay đổi lớn.
- 情况 突然 发生变化
- Mọi thứ đột ngột thay đổi.
- 神奇 的 变化 发生 了
- Sự thay đổi kỳ diệu đã xảy ra.
- 他 的 容貌 发生 了 变化
- Ngoại hình của anh ấy đã thay đổi.
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 生活 腐化
- cuộc sống sa đoạ
- 大量 生产 化肥 , 支援 农业 生产
- sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
- 生活 是 一个 不断 变化 的 过程
- Cuộc sống là một quá trình thay đổi liên tục.
- 生物 不断 在 进化
- Sinh vật không ngừng tiến hóa.
- 琥珀 , 是 一种 透明 的 生物 化石
- Hổ phách là một hóa thạch sinh học trong suốt.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 生活 逐渐 走向 网络化
- Cuộc sống dần dần hướng tới mạng lưới hóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
生›