生活化 shēnghuó huà

Từ hán việt: 【sinh hoạt hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生活化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh hoạt hoá). Ý nghĩa là: thực tế hóa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生活化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 生活化 khi là Động từ

thực tế hóa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生活化

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 一直 yìzhí 生活 shēnghuó zài 哥哥 gēge de 阴影 yīnyǐng xià

    - Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.

  • - yuán zài 森林 sēnlín zhōng 生活 shēnghuó

    - Vượn sống trong rừng.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 野兔 yětù 生活 shēnghuó zài 野外 yěwài

    - Thỏ rừng sống trong hoang dã.

  • - 诗人 shīrén míng duì 生活 shēnghuó de 感悟 gǎnwù

    - Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.

  • - 人生 rénshēng 求活 qiúhuó 完美 wánměi dàn 求活 qiúhuó mǎi zài

    - Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình

  • - 虚荣心 xūróngxīn 左右 zuǒyòu le de 生活 shēnghuó

    - Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.

  • - 痛苦 tòngkǔ de 生活 shēnghuó

    - Cuộc sống đau khổ

  • - 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 生活 shēnghuó

    - Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.

  • - 贴近生活 tiējìnshēnghuó

    - gần gũi với cuộc sống

  • - 他们 tāmen guò zhe 穷酸 qióngsuān de 生活 shēnghuó

    - Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.

  • - 糠菜 kāngcài 半年 bànnián liáng ( 形容 xíngróng 生活 shēnghuó 贫困 pínkùn )

    - cuộc sống bần hàn.

  • - 生活 shēnghuó 裕如 yùrú

    - cuộc sống đầy đủ sung túc.

  • - 生活 shēnghuó 如今 rújīn 已艾安 yǐàiān

    - Cuộc sống hiện nay đã yên ổn.

  • - 最近 zuìjìn de 生活 shēnghuó 过得 guòdé hěn 滋润 zīrùn

    - Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.

  • - 生活 shēnghuó 腐化 fǔhuà

    - cuộc sống sa đoạ

  • - 生活 shēnghuó shì 一个 yígè 不断 bùduàn 变化 biànhuà de 过程 guòchéng

    - Cuộc sống là một quá trình thay đổi liên tục.

  • - 生活 shēnghuó 逐渐 zhújiàn 走向 zǒuxiàng 网络化 wǎngluòhuà

    - Cuộc sống dần dần hướng tới mạng lưới hóa.

  • - 应该 yīnggāi jiàn 焚化 fénhuà 厂来 chǎnglái 焚烧 fénshāo 生活 shēnghuó 垃圾 lājī

    - Cần xây dựng các nhà máy đốt rác thải sinh hoạt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生活化

Hình ảnh minh họa cho từ 生活化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生活化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao