bàn

Từ hán việt: 【biện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biện). Ý nghĩa là: cánh hoa, van (cơ quan có thể đóng mở được trong cơ thể người hoặc động vật cấp cao), tép; múi; miếng; nhánh; cánh. Ví dụ : - 。 Hoa mai có 5 cánh.. - 。 Cánh hoa này thật đẹp.. - 。 Cánh hoa nhẹ nhàng bay.

Từ vựng: Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cánh hoa

花的分片

Ví dụ:
  • - 梅花 méihuā yǒu 五个 wǔgè 瓣儿 bànér

    - Hoa mai có 5 cánh.

  • - 这瓣 zhèbàn zhēn 好看 hǎokàn

    - Cánh hoa này thật đẹp.

  • - 花瓣 huābàn 轻轻 qīngqīng piāo

    - Cánh hoa nhẹ nhàng bay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

van (cơ quan có thể đóng mở được trong cơ thể người hoặc động vật cấp cao)

瓣膜,人或某些高等动物器官里面可以开闭的膜状结构

Ví dụ:
  • - 心脏 xīnzàng 瓣膜 bànmó hěn 重要 zhòngyào

    - Van tim rất quan trọng.

  • - 瓣膜 bànmó 控制 kòngzhì zhe 血流 xuèliú

    - Van điều khiển lưu lượng máu.

  • - 瓣膜 bànmó yǒu 开合 kāihé 作用 zuòyòng

    - Van có chức năng mở và đóng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

tép; múi; miếng; nhánh; cánh

(瓣儿)植物的种子、果实或球茎可以分开的小块儿

Ví dụ:
  • - 橘子 júzi yǒu 好多 hǎoduō bàn

    - Quả cam có nhiều múi.

  • - 蒜瓣儿 suànbànér hěn 饱满 bǎomǎn

    - Những tép tỏi rất đầy đặn.

  • - 这瓣 zhèbàn ér 橘子 júzi hěn 好吃 hǎochī

    - Miếng cam này rất ngon.

  • - 那瓣 nàbàn ér 西瓜 xīguā 真甜 zhēntián a

    - Miếng dưa hấu đó thật ngọt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

mảnh; miếng

(瓣儿)物体破碎后分成的部分

Ví dụ:
  • - 花瓶 huāpíng 碎成 suìchéng 几瓣 jǐbàn

    - Lọ hoa vỡ thành mấy mảnh.

  • - wǎn diào 成数 chéngshù bàn

    - Bát rơi xuống đất thành vài mảnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 蜜蜂 mìfēng 附着 fùzhuó zài 花瓣 huābàn shàng

    - Con ong bám trên cánh hoa.

  • - 花瓣 huābàn 堕入 duòrù 小溪 xiǎoxī zhōng

    - Cánh hoa rơi vào suối nhỏ.

  • - xiàng 空中 kōngzhōng 花瓣儿 huābànér

    - Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.

  • - 心脏 xīnzàng 瓣膜 bànmó hěn 重要 zhòngyào

    - Van tim rất quan trọng.

  • - 二尖瓣 èrjiānbàn 看不清楚 kànbùqīngchu

    - Tôi không thể hình dung được van hai lá.

  • - 降落伞 jiàngluòsǎn xíng 二尖瓣 èrjiānbàn

    - Van hai lá dạng dù?

  • - 先天性 xiāntiānxìng 三尖瓣 sānjiānbàn 畸形 jīxíng

    - Một dị tật bẩm sinh của van ba lá.

  • - xià 旁通 pángtōng 管时 guǎnshí 出现 chūxiàn 连枷 liánjiā 二尖瓣 èrjiānbàn

    - Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.

  • - 豆瓣儿 dòubànér

    - nửa hạt đậu

  • - 他们 tāmen zài 花园里 huāyuánlǐ 花瓣 huābàn

    - Họ tung cánh hoa trong vườn.

  • - 这种 zhèzhǒng 花有 huāyǒu 黄色 huángsè de 花瓣 huābàn

    - Loài hoa này có cánh hoa màu vàng.

  • - 露水 lùshuǐ 濡湿 rúshī le 花瓣 huābàn

    - Sương đọng ướt cánh hoa.

  • - 花朵 huāduǒ 舒瓣 shūbàn 绽放 zhànfàng 开来 kāilái

    - Bông hoa duỗi cánh nở rộ.

  • - 蒜瓣儿 suànbànér hěn 饱满 bǎomǎn

    - Những tép tỏi rất đầy đặn.

  • - 花瓶 huāpíng 碎成 suìchéng 几瓣 jǐbàn

    - Lọ hoa vỡ thành mấy mảnh.

  • - suàn de běn 分成 fēnchéng 很多 hěnduō bàn

    - Củ tỏi chia thành nhiều tép.

  • - 一头 yītóu 大蒜 dàsuàn 剥开 bōkāi 圆溜溜 yuánliūliū de 蒜瓣 suànbàn 放在 fàngzài yòng 槌子 chuízi le 起来 qǐlai

    - Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.

  • - 这瓣 zhèbàn zhēn 好看 hǎokàn

    - Cánh hoa này thật đẹp.

  • - 花瓣 huābàn 轻轻 qīngqīng piāo

    - Cánh hoa nhẹ nhàng bay.

  • - 绣球花 xiùqiúhuā yòu yǒu 多少 duōshǎo piàn 花瓣 huābàn ne

    - Có bao nhiêu cánh hoa trên một bông hoa cẩm tú cầu?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瓣

Hình ảnh minh họa cho từ 瓣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+14 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノノノフ丶丶丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJHOJ (卜十竹人十)
    • Bảng mã:U+74E3
    • Tần suất sử dụng:Cao