Đọc nhanh: 瓣膜 (biện mô). Ý nghĩa là: van (thường dùng cho người và động vật).
Ý nghĩa của 瓣膜 khi là Danh từ
✪ van (thường dùng cho người và động vật)
人或某些动物的器官里面可以开闭的膜状结构简称瓣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓣膜
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 橡皮 膜
- màng cao su.
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 细胞膜 保护 细胞
- Màng tế bào bảo vệ tế bào.
- 花瓣 堕入 小溪 中
- Cánh hoa rơi vào suối nhỏ.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 动脉 内膜 炎 动脉 内层 膜 的 炎症
- Viêm màng trong động mạch
- 他 向 空中 撒 花瓣儿
- Anh ấy rắc cánh hoa vào không trung.
- 心脏 瓣膜 很 重要
- Van tim rất quan trọng.
- 消除 隔膜
- xoá bỏ sự xa cách
- 二尖瓣 看不清楚
- Tôi không thể hình dung được van hai lá.
- 降落伞 型 二尖瓣
- Van hai lá dạng dù?
- 地膜覆盖 育苗
- phủ vải nhựa để che mạ non.
- 先天性 三尖瓣 畸形
- Một dị tật bẩm sinh của van ba lá.
- 豆瓣儿
- nửa hạt đậu
- 他们 在 花园里 撒 花瓣
- Họ tung cánh hoa trong vườn.
- 瓣膜 有 开合 作用
- Van có chức năng mở và đóng.
- 瓣膜 控制 着 血流
- Van điều khiển lưu lượng máu.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瓣膜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓣膜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瓣›
膜›