Đọc nhanh: 珍本 (trân bổn). Ý nghĩa là: sách quý; sách quý hiếm; bản quý. Ví dụ : - 袖珍本 sách bỏ túi. - 这部书虽然有缺页,毕竟是珍本。 mặc dù bộ sách này thiếu trang, nhưng suy cho cùng là bộ sách quý
Ý nghĩa của 珍本 khi là Danh từ
✪ sách quý; sách quý hiếm; bản quý
珍贵而不易获得的书籍
- 袖珍本
- sách bỏ túi
- 这部 书 虽然 有 缺页 , 毕竟 是 珍本
- mặc dù bộ sách này thiếu trang, nhưng suy cho cùng là bộ sách quý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珍本
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 这 本书 启示 了 我 很多
- Cuốn sách này đã gợi ý cho tôi nhiều điều.
- 这 本书 给 我 一点 启示
- Cuốn sách này đã cho tôi chút gợi ý.
- 袖珍本
- sách bỏ túi
- 这本 刻本 十分 珍贵
- Bản khắc này rất quý giá.
- 这部 书 虽然 有 缺页 , 毕竟 是 珍本
- mặc dù bộ sách này thiếu trang, nhưng suy cho cùng là bộ sách quý
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 那本 旧书 是 我 最 珍贵 的 财产
- Cuốn sách cũ đó là tài sản quý giá nhất của tôi.
- 太好了 ! 我 找到 这 本书 了
- Quá tốt rồi! tôi tìm được quyển sách này rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 珍本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 珍本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
珍›