现金流 xiànjīn liú

Từ hán việt: 【hiện kim lưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "现金流" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiện kim lưu). Ý nghĩa là: dòng tiền. Ví dụ : - Anh ấy mong muốn thúc đẩy dòng tiền và

Xem ý nghĩa và ví dụ của 现金流 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 现金流 khi là Danh từ

dòng tiền

cash flow

Ví dụ:
  • - 急于 jíyú 提高 tígāo 现金流 xiànjīnliú 要求 yāoqiú 我们 wǒmen

    - Anh ấy mong muốn thúc đẩy dòng tiền và

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现金流

  • - 现在 xiànzài 在读 zàidú 巴巴拉 bābālā jīn 索尔 suǒěr

    - Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.

  • - 比较 bǐjiào 建立 jiànlì zài 现金 xiànjīn 基础 jīchǔ shàng

    - Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.

  • - 五个 wǔgè 潮流 cháoliú 现象 xiànxiàng 分析 fēnxī

    - Phân tích năm hiện tượng thủy triều.

  • - 奖项 jiǎngxiàng 包括 bāokuò 现金 xiànjīn 奖牌 jiǎngpái

    - Giải thưởng bao gồm tiền mặt và huy chương.

  • - 消费者 xiāofèizhě 认为 rènwéi 现金 xiànjīn shì 拿不出手 nábùchūshǒu de 馈赠 kuìzèng 之物 zhīwù

    - Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được

  • - 手头 shǒutóu méi 现金 xiànjīn

    - Anh ấy không có tiền mặt.

  • - 金属 jīnshǔ 疲劳 píláo 现象 xiànxiàng

    - hiện tượng "mỏi kim loại"

  • - 一张 yīzhāng 欠条 qiàntiáo 代替 dàitì 现金 xiànjīn 付给 fùgěi 我们 wǒmen

    - Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.

  • - 钱包 qiánbāo 少量 shǎoliàng 现金 xiànjīn

    - Trong ví tiền còn một ít tiền mặt.

  • - 现金买卖 xiànjīnmǎimài 概不 gàibù 赊帐 shēzhàng

    - tiền trao cháo mút; mua bán trả tiền ngay, không cho chịu.

  • - 金沙江 jīnshājiāng 奔流 bēnliú 不息 bùxī 形成 xíngchéng de 天然 tiānrán 景观 jǐngguān 堪称一绝 kānchēngyījué

    - Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị

  • - 铄石流金 shuòshíliújīn ( 比喻 bǐyù 天气 tiānqì 极热 jírè )

    - chảy vàng nát đá (thời tiết cực nóng).

  • - 现金 xiànjīn 付款 fùkuǎn zuì 方便 fāngbiàn

    - Thanh toán bằng tiền mặt là tiện nhất.

  • - 现在 xiànzài 螺蛳 luósī fěn zài 中国 zhōngguó 越来越 yuèláiyuè 流行 liúxíng le

    - Ngày nay, bún ốc ngày càng trở nên phổ biến ở Trung Quốc.

  • - 消费 xiāofèi 资金 zījīn 分流 fēnliú

    - Phân chia vốn tiêu dùng.

  • - xiǎng 支票 zhīpiào 兑换 duìhuàn chéng 现金 xiànjīn

    - Tôi muốn đổi séc của tôi thành tiền mặt.

  • - 兑换 duìhuàn le 几百美元 jǐbǎiměiyuán de 现金 xiànjīn

    - Tôi đã đổi vài trăm đô la Mỹ ra tiền mặt.

  • - 银行 yínháng 支票 zhīpiào 兑成 duìchéng 现金 xiànjīn

    - Tôi đi ngân hàng đổi séc thành tiền mặt.

  • - zài 利润表 lìrùnbiǎo 损益表 sǔnyìbiǎo 以及 yǐjí 现金流量 xiànjīnliúliàng 表上 biǎoshàng yǒu 良好 liánghǎo de 会计 kuàijì 知识 zhīshí

    - Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

  • - 急于 jíyú 提高 tígāo 现金流 xiànjīnliú 要求 yāoqiú 我们 wǒmen

    - Anh ấy mong muốn thúc đẩy dòng tiền và

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 现金流

Hình ảnh minh họa cho từ 现金流

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现金流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao