Đọc nhanh: 负现金流量 (phụ hiện kim lưu lượng). Ý nghĩa là: Dòng tiền âm (Negative cash flow).
Ý nghĩa của 负现金流量 khi là Danh từ
✪ Dòng tiền âm (Negative cash flow)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负现金流量
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 现在 公司 出口 毛绒玩具 数量 很少
- Hiện tại công ty xuất khẩu gấu bông số lượng rất ít.
- 比较 建立 在 现金 基础 上
- Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 客流量
- lượng khách.
- 这 条 项链 的 含金量 高 达 百分之八十
- Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.
- 谁 发现 了 能量守恒 ?
- Ai đã phát hiện ra nguyên tắc bảo toàn năng lượng?
- 金 矿区 蕴藏 大量 黄金 或 金矿 的 地区
- Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.
- 物流 公司 负责 运输 货物
- Công ty vận chuyển chịu trách nhiệm chuyển hàng hóa.
- 旅客 流量
- lưu lượng hành khách.
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 他 手头 没 现金
- Anh ấy không có tiền mặt.
- 金属 疲劳 现象
- hiện tượng "mỏi kim loại"
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 品质 部门 负责 保证质量
- Bộ phận chất lượng phụ trách đảm bảo chất lượng.
- 钱包 里 余 少量 现金
- Trong ví tiền còn một ít tiền mặt.
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- 他 急于 提高 现金流 要求 我们
- Anh ấy mong muốn thúc đẩy dòng tiền và
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负现金流量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负现金流量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
现›
负›
量›
金›