Đọc nhanh: 现金流转 (hiện kim lưu chuyển). Ý nghĩa là: dòng tiền.
Ý nghĩa của 现金流转 khi là Danh từ
✪ dòng tiền
cash flow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现金流转
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 比较 建立 在 现金 基础 上
- Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.
- 五个 潮流 现象 分析
- Phân tích năm hiện tượng thủy triều.
- 流转 四方
- chuyển chỗ ở khắp nơi.
- 岁月 流转
- chuyển chỗ ở suốt năm.
- 辗转流传
- chuyền từ người này sang người khác.
- 声调 和谐 流转
- âm thanh uyển chuyển, hài hoà.
- 奖项 包括 现金 和 奖牌
- Giải thưởng bao gồm tiền mặt và huy chương.
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 他 手头 没 现金
- Anh ấy không có tiền mặt.
- 金属 疲劳 现象
- hiện tượng "mỏi kim loại"
- 流转 的 眼波
- ánh mắt đung đưa.
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 他 以 一张 欠条 代替 现金 付给 我们
- Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.
- 钱包 里 余 少量 现金
- Trong ví tiền còn một ít tiền mặt.
- 现金买卖 , 概不 赊帐
- tiền trao cháo mút; mua bán trả tiền ngay, không cho chịu.
- 水车 又 转动 了 , 河水 汩汩 地 流入 田里
- guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- 他 急于 提高 现金流 要求 我们
- Anh ấy mong muốn thúc đẩy dòng tiền và
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 现金流转
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现金流转 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
现›
转›
金›