Đọc nhanh: 环太平洋火山带 (hoàn thái bình dương hoả sơn đới). Ý nghĩa là: Vành đai lửa (vành đai địa chấn quanh Thái Bình Dương).
Ý nghĩa của 环太平洋火山带 khi là Danh từ
✪ Vành đai lửa (vành đai địa chấn quanh Thái Bình Dương)
Ring of Fire (circum-Pacific seismic belt)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环太平洋火山带
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 我 带你去 吃 四川火锅 吧
- Tớ đưa cậu đi ăn lẩu Tứ Xuyên nha.
- 那 是 活火山
- Đó là núi lửa đang hoạt động.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 宇宙火箭 射入 太空
- hoả tiễn vũ trụ bắn lên trời.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 北京 三面 环山
- Bắc Kinh được bao quanh bởi núi từ ba phía.
- 山右 ( 太行山 以西 的 地方 , 后 专指 山西 )
- phía tây núi (phía tây Thái Hành Sơn, sau chỉ Sơn Tây.)
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 我 不 太 喜欢 吃 火腿
- Tôi không thích ăn giăm bông lắm.
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 群山 环抱
- núi non bao bọc
- 飞渡 太平洋
- bay qua biển Thái Bình Dương.
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 我国 濒临 太平洋
- nước ta nằm kề bên Thái Bình Dương
- 太平洋 是 一片 广大 的 水域
- Thái Bình Dương là một vùng nước rộng lớn.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 太黑 了 , 你 带 着 火把 吗 ?
- Tối quá bạn có mang bó đuốc đi không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环太平洋火山带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环太平洋火山带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
山›
带›
平›
洋›
火›
环›