Đọc nhanh: 环太平洋地震带 (hoàn thái bình dương địa chấn đới). Ý nghĩa là: Vành đai lửa (vành đai địa chấn quanh Thái Bình Dương).
Ý nghĩa của 环太平洋地震带 khi là Danh từ
✪ Vành đai lửa (vành đai địa chấn quanh Thái Bình Dương)
Ring of Fire (circum-Pacific seismic belt)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环太平洋地震带
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 平地风波
- đật bằng nổi sóng
- 玻璃窗 在 地震 中 破裂 了
- Cửa kính bị nứt trong trận động đất.
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 危险 地带
- khu vực nguy hiểm
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 这趟 地铁 开得 很 平稳
- Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.
- 这里 地势 坦平
- Địa hình ở đây bằng phẳng.
- 飞渡 太平洋
- bay qua biển Thái Bình Dương.
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 地震 带来 了 巨大 的 灾殃
- Trận động đất đã mang lại thảm họa lớn.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 我国 濒临 太平洋
- nước ta nằm kề bên Thái Bình Dương
- 这 一带 地方 比较 平展
- Vùng này tương đối bằng phẳng.
- 这次 地震预报 得 不太准
- Lần này dự báo động đất không được chính xác lắm.
- 我 在 草地 上 躺平 晒太阳
- Tôi nằm duỗi thẳng trên cỏ để tắm nắng.
- 平原地带 , 村落 稠密
- ở vùng đồng bằng, xóm làng đông đúc.
- 平原地带 一般 靠近 大河 或者 大海
- Khu vực đồng bằng thường gần với dòng sông lớn hoặc biển.
- 太平洋 是 一片 广大 的 水域
- Thái Bình Dương là một vùng nước rộng lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环太平洋地震带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环太平洋地震带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
太›
带›
平›
洋›
环›
震›