Đọc nhanh: 环太平洋”军演 (hoàn thái bình dương quân diễn). Ý nghĩa là: diễn tập quân sự quanh Thái Bình Dương.
Ý nghĩa của 环太平洋”军演 khi là Danh từ
✪ diễn tập quân sự quanh Thái Bình Dương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环太平洋”军演
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 敌军 死伤 太半
- quân địch thương vong hơn phân nửa
- 小 军 多次 讥笑 我 太 肥胖
- Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 海军 演习
- hải quân diễn tập
- 你 也 太会 演戏 了 , 把 大家 都 给 蒙住 了
- Bạn diễn trò cũng quá giỏi rồi, làm mọi người đều mờ mắt hết cả.
- 学校 把 球场 命名 为 冠军 场
- Trường đặt tên sân bóng là "Sân Vô Địch".
- 飞渡 太平洋
- bay qua biển Thái Bình Dương.
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 太平 景象
- cảnh thanh bình
- 天下太平
- thiên hạ thái bình
- 她 的 表现 太 平板 了
- Phần biểu diễn của cô ấy khô khan quá.
- 这座 建筑 太 洋气 了
- Tòa nhà này quá hiện đại.
- 偶像 的 演唱会 太棒了 !
- Buổi hòa nhạc của thần tượng thật tuyệt vời!
- 我国 濒临 太平洋
- nước ta nằm kề bên Thái Bình Dương
- 舞狮 , 古时 又 称为 太平 乐
- Thời xa xưa, múa lân còn được gọi là “nhạc hòa bình”.
- 太平洋 是 一片 广大 的 水域
- Thái Bình Dương là một vùng nước rộng lớn.
- 太平军 崛起 于 金田村
- quân Thái Bình nổi dậy ở thôn Kim Điền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环太平洋”军演
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环太平洋”军演 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
太›
平›
洋›
演›
环›