Đọc nhanh: 眼部御妆水 (nhãn bộ ngự trang thuỷ). Ý nghĩa là: Nước để tẩy trang mắt.
Ý nghĩa của 眼部御妆水 khi là Danh từ
✪ Nước để tẩy trang mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼部御妆水
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 眼睛 布满 血丝 颈部 有 伤痕
- Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 眼眶里 含着泪 水
- vành mắt ngấn lệ
- 经常 用 冷水 擦身 可以 抵御 风寒
- thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.
- 她 眼里 噙 着 幸福 的 泪水
- Mắt cô ấy long lanh vì hạnh phúc.
- 加固 堤防 抵御 洪水 来袭
- Củng cố đê điều chống nước lũ đến tấn công.
- 这部 书 是 开阔眼界 、 增长 知识 的 广角镜
- quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.
- 肥皂水 杀 眼睛
- Nước xà phòng rất sót mắt.
- 说明 脑死亡 前 肺部 有水 排出
- Cho biết sự trục xuất vật chất trước khi chết não.
- 我 以为 你 不会 介意 因为 它 在 胯部 的 地方 有 一大块 墨水 污迹
- Tôi nghĩ sẽ không sao vì bạn có một vết mực lớn trên đũng quần.
- 水是 地球 的 重要 组成部分
- Nước là phần quan trọng tạo nên Trái Đất.
- 她 的 眼睛 清澈 如水
- Đôi mắt của cô ấy sáng trong như nước.
- 这 双 眼睛 充满 了 泪水
- Đôi mắt ngập tràn nước mắt.
- 这种 材料 可以 抵御 水分
- Loại vật liệu này có thể chống thấm nước.
- 海水 拍打 著 悬崖 的 底部
- Nước biển đánh vào đáy vách đá.
- 我会 让 苏茜用 质谱仪 分析 肺部 的 积水
- Tôi sẽ nhờ Susie dẫn nước từ phổi qua khối phổ kế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眼部御妆水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眼部御妆水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妆›
御›
水›
眼›
部›