Đọc nhanh: 王力雄 (vương lực hùng). Ý nghĩa là: Wang Lixiong (1953-), nhà văn Trung Quốc, tác giả của Yellow Peril 黃禍 | 黄祸.
Ý nghĩa của 王力雄 khi là Danh từ
✪ Wang Lixiong (1953-), nhà văn Trung Quốc, tác giả của Yellow Peril 黃禍 | 黄祸
Wang Lixiong (1953-), Chinese writer, author of Yellow Peril 黃禍|黄祸 [Huáng huò]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王力雄
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 实力雄厚
- thực lực hùng hậu.
- 财力雄厚
- tài lực hùng hậu
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 雄强 实力 冠绝 群雄
- Thực lực mạnh mẽ hơn hẳn mọi người.
- 笔力 雄浑
- bút pháp hùng hồn
- 资力 雄厚
- tài lực hùng hậu; tài lực dồi dào
- 笔力 雄健
- bút lực dồi dào; lời văn mạnh mẽ
- 王者 雄威 震慑 天下
- Vua có uy quyền hùng vĩ chấn nhiếp thiên hạ.
- 尽心尽力 地为 燕王 谋划
- tận tâm tận lực hiến kế cho Vua Yên
- 这家 公司 财力雄厚
- Công ty này có tài lực hùng hậu.
- 你 的 能力 压 群雄
- Năng lực của bạn áp đảo đi những người khác.
- 雄王 忌日 于 每年 农历 三月初 十 举行
- Ngày giỗ của Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch hàng năm.
- 我们 越南人 , 雄王 的 传人 , 经常 提起 自己 是 龙子 仙孙
- Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 金融 集团 实力雄厚
- Tập đoàn tài chính có thực lực hùng hậu.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 王力雄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 王力雄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
王›
雄›