雄大 xióngdà

Từ hán việt: 【hùng đại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "雄大" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hùng đại). Ý nghĩa là: mạnh mẽ (khí phách).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 雄大 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 雄大 khi là Tính từ

mạnh mẽ (khí phách)

(气魄) 雄壮有力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄大

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 阿里巴巴 ālǐbābā 遇到 yùdào le 一个 yígè 大盗 dàdào

    - Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.

  • - shì 大巴 dàbā

    - Đó là xe khách.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 大雄宝殿 dàxióngbǎodiàn

    - đại hùng bảo điện

  • - 千军万马 qiānjūnwànmǎ ( 形容 xíngróng 雄壮 xióngzhuàng de 队伍 duìwǔ 浩大 hàodà de 声势 shēngshì )

    - thiên binh vạn mã.

  • - 雄才大略 xióngcáidàlüè

    - anh tài lỗi lạc

  • - 雄图大业 xióngtúdàyè

    - kế hoạch cho đại nghiệp.

  • - 三大是 sāndàshì 一个 yígè 劳动英雄 láodòngyīngxióng

    - Chú ba là một anh hùng lao động.

  • - 这座 zhèzuò 大厦 dàshà 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān

    - Tòa nhà này hùng vĩ và ấn tượng.

  • - 万里长城 wànlǐchángchéng jiù xiàng 一条龙 yītiáolóng zài 一座 yīzuò 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān de 大山 dàshān 上面 shàngmiàn

    - Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ

  • - 获得 huòdé 英雄 yīngxióng 称号 chēnghào shì 极大 jídà de 荣誉 róngyù

    - Nhận được danh hiệu anh hùng là một vinh dự lớn.

  • - 一只 yīzhī 雄性 xióngxìng 大猩猩 dàxīngxing 正在 zhèngzài 觅食 mìshí

    - Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn

  • - 年间 niánjiān , MPV 市场 shìchǎng 经历 jīnglì le cóng 一家独大 yījiādúdà dào 群雄逐鹿 qúnxióngzhúlù de 历程 lìchéng

    - Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành

  • - zài 人群 rénqún 大喊 dàhǎn

    - Cô ấy hét to trong đám đông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 雄大

Hình ảnh minh họa cho từ 雄大

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雄大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xióng
    • Âm hán việt: Hùng
    • Nét bút:一ノフ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIOG (大戈人土)
    • Bảng mã:U+96C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao