Đọc nhanh: 猜枚 (sai mai). Ý nghĩa là: chơi đoán (một trò chơi, thường dùng làm tửu lệnh, lấy hạt dưa, hạt sen hoặc các con cờ đen trắng nắm trong lòng bàn tay, để người khác đoán chẳn lẻ, số lượng hoặc màu sắc, người đoán trúng thì thắng).
Ý nghĩa của 猜枚 khi là Danh từ
✪ chơi đoán (một trò chơi, thường dùng làm tửu lệnh, lấy hạt dưa, hạt sen hoặc các con cờ đen trắng nắm trong lòng bàn tay, để người khác đoán chẳn lẻ, số lượng hoặc màu sắc, người đoán trúng thì thắng)
一种游戏(多用为酒令),把瓜子,莲 子或黑白棋子等握在手心里,让别人猜单双、个数或颜色,猜中的算胜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猜枚
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 她 的 手上 戴着 一枚 钻戒
- Trên tay cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương.
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 这枚 戒指 是 他们 爱情 的 象征
- Chiếc nhẫn này là biểu tượng của tình yêu của họ.
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 那枚 宝石 肯定 是 人造 宝石
- Viên ngọc đó khẳng định là ngọc nhân tạo.
- 猜谜语
- đoán câu đố
- 端 由 很 难 猜
- Nguyên nhân rất khó đoán.
- 心里 暗自 猜度 , 来人会 是 谁 呢
- lòng thầm đoán, có thể là ai đến nhỉ?
- 猜拳行令
- đoán số phạt rượu.
- 猜拳行令
- đoán tay chơi tửu lệnh
- 我 虽然 没 亲眼看见 , 猜 也 能 猜个 八九不离十
- tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.
- 那枚 马鞭 材质 好
- Chiếc roi kia chất liệu tốt.
- 大家 一起 猜谜
- Mọi người cùng nhau giải đố.
- 那枚 玥 珠 好 美
- Thần châu đó rất đẹp.
- 三枚 奖章
- Ba tấm huân chương.
- 他 有 三枚 印章
- Anh ấy có ba con dấu.
- 她 一下子 就 猜中 了 答案
- Cô ấy đoán ra câu trả lời ngay tức khắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猜枚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猜枚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枚›
猜›