Đọc nhanh: 独行侠 (độc hành hiệp). Ý nghĩa là: cử nhân, người cô đơn, Người độc thân. Ví dụ : - 他是独行侠 Anh ấy là một người cô độc.
Ý nghĩa của 独行侠 khi là Danh từ
✪ cử nhân
bachelor
✪ người cô đơn
loner
- 他 是 独行侠
- Anh ấy là một người cô độc.
✪ Người độc thân
single person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独行侠
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 专断 独行
- quyết định làm một mình.
- 踽踽独行
- đi thui thủi một mình
- 侠义 行为
- cử chỉ nghĩa hiệp; cử chỉ hào hiệp; hành động hào hiệp.
- 独断独行
- độc đoán chuyên quyền
- 他 决定 独自 行动
- Anh ấy quyết định hành động một mình.
- 单独 行动
- Hành động một mình
- 你 可以 单独 跟 她 告别 , 怎样 都行
- Bạn có thể nói lời tạm biệt với cô ấy một mình, như nào cũng được
- 独断独行
- Chuyên quyền độc đoán
- 踽踽独行
- đi lẻ loi một mình.
- 他 是 独行侠
- Anh ấy là một người cô độc.
- 要 想 在 商场 上 独领风骚 , 必须 励精图治 , 好好 打拼 才行
- Nếu bạn muốn trở thành người dẫn đầu trên thị trường, bạn phải nỗ lực và làm việc chăm chỉ.
- 他 就是 《 大 青蛙 布偶 秀 》 里 的 水行侠
- Anh ấy là Aquaman của Muppet Babies.
- 奉行 独立自主 的 外交政策
- thi hành chính sách ngoại giao tự chủ độc lập
- 你 可以 单独 行动
- Bạn có thể hành động một mình.
- 我 喜欢 独自 去 旅行
- Tôi muốn đi du lịch một mình.
- 您 想 参加 包团 旅行 还是 独自一人 旅行
- Bạn muốn tham gia một chuyến du lịch trọn gói hay du lịch tự túc ?
- 假如 你 想 独自 旅行 , 那 就 去 旅途 上 认识 天南海北 的 新 朋友 吧
- Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独行侠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独行侠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侠›
独›
行›