狗咬耗子 gǒu yǎo hàozi

Từ hán việt: 【cẩu giảo háo tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "狗咬耗子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cẩu giảo háo tử). Ý nghĩa là: bắt chó đi cày; chó lại bắt chuột.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 狗咬耗子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 狗咬耗子 khi là Thành ngữ

bắt chó đi cày; chó lại bắt chuột

狗拿耗子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗咬耗子

  • - 狗崽子 gǒuzǎizǐ

    - Đồ khốn.

  • - 椅子 yǐzi 下面 xiàmiàn 没有 méiyǒu 小狗 xiǎogǒu

    - Không có con chó con dưới ghế?

  • - 这种 zhèzhǒng 药能 yàonéng yào 死耗子 sǐhàozi

    - Loại thuốc này có thể giết chết chuột.

  • - gǒu de 鼻子 bízi hěn 敏感 mǐngǎn

    - Mũi của chó rất thính.

  • - gǒu 豆子 dòuzi

    - con rận chó

  • - 蚊子 wénzi yǎo le 一下 yīxià hěn 刺痒 cìyáng

    - muỗi đốt một cái, ngứa quá.

  • - 鸡叫 jījiào 狗咬 gǒuyǎo

    - Gà kêu chó sủa.

  • - 人民 rénmín duì 那些 nèixiē 腐败分子 fǔbàifènzǐ hèn 咬牙切齿 yǎoyáqièchǐ

    - Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.

  • - gǒu zài 桌子 zhuōzi 下边 xiàbian

    - Chó ở dưới bàn.

  • - xiā māo 碰上 pèngshàng 死耗子 sǐhàozi bei 我们 wǒmen 怎么 zěnme 没有 méiyǒu 这么 zhème hǎo de 运气 yùnqi

    - Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ

  • - zhǐ 小狗 xiǎogǒu zài 院子 yuànzi fēng pǎo

    - Con chó nhỏ đó chạy như điên trong sân.

  • - yòng zuǐ 咬住 yǎozhù 绳子 shéngzi

    - Dùng miệng cắn chặt sợi dây.

  • - kuài gǒu 牵走 qiānzǒu 孩子 háizi dōu bèi 吓哭 xiàkū le

    - Mau dắt con chó đi đi, đứa trẻ đều bị dọa khóc rồi!

  • - 小狗 xiǎogǒu zài 院子 yuànzi 来回 láihuí 奔跑 bēnpǎo

    - Cún con chạy đi chạy lại trong sân.

  • - 这狗 zhègǒu yǎo rén 别怕 biépà

    - Con chó này không cắn người, đừng sợ nó.

  • - 我们 wǒmen de 狗别 gǒubié 看样子 kànyàngzi xiōng 其实 qíshí hěn 温顺 wēnshùn

    - Chú chó của chúng tôi dù trông có vẻ hung dữ nhưng thực sự rất hiền lành.

  • - 我们 wǒmen 家猫 jiāmāo 经常 jīngcháng dǎi 耗子 hàozi

    - Con mèo nhà chúng tôi thường xuyên bắt chuột.

  • - 不要 búyào 害怕 hàipà 我家 wǒjiā de gǒu yǎo rén

    - Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.

  • - gǒu zài 院子 yuànzi 徘着 páizhe

    - Con chó đang đi đi lại lại trong sân.

  • - 气得 qìdé 咬紧 yǎojǐn 嘴唇 zuǐchún 身子 shēnzi 剧烈 jùliè 抖动 dǒudòng

    - cô ấy giận quá cắn chặt môi, toàn thân run rẩy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狗咬耗子

Hình ảnh minh họa cho từ 狗咬耗子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狗咬耗子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Yǎo
    • Âm hán việt: Giao , Giảo , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RYCK (口卜金大)
    • Bảng mã:U+54AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǒu
    • Âm hán việt: Cẩu
    • Nét bút:ノフノノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHPR (大竹心口)
    • Bảng mã:U+72D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Hào , Máo , Mào
    • Âm hán việt: Hao , Háo , Mao , Mạo
    • Nét bút:一一一丨ノ丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QDHQU (手木竹手山)
    • Bảng mã:U+8017
    • Tần suất sử dụng:Cao