Đọc nhanh: 狗咬耗子 (cẩu giảo háo tử). Ý nghĩa là: bắt chó đi cày; chó lại bắt chuột.
Ý nghĩa của 狗咬耗子 khi là Thành ngữ
✪ bắt chó đi cày; chó lại bắt chuột
狗拿耗子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗咬耗子
- 你 个 狗崽子
- Đồ khốn.
- 椅子 下面 没有 小狗 ?
- Không có con chó con dưới ghế?
- 这种 药能 药 死耗子
- Loại thuốc này có thể giết chết chuột.
- 狗 的 鼻子 很 敏感
- Mũi của chó rất thính.
- 狗 豆子
- con rận chó
- 蚊子 咬 了 一下 , 很 刺痒
- muỗi đốt một cái, ngứa quá.
- 鸡叫 狗咬
- Gà kêu chó sủa.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 狗 在 桌子 下边
- Chó ở dưới bàn.
- 瞎 猫 碰上 死耗子 呗 , 我们 怎么 没有 这么 好 的 运气
- Mèo mù vớ được cá rán, sao chúng ta lại không may mắn như thế chứ
- 那 只 小狗 在 院子 里 疯 跑
- Con chó nhỏ đó chạy như điên trong sân.
- 用 嘴 咬住 绳子
- Dùng miệng cắn chặt sợi dây.
- 快 把 狗 牵走 孩子 都 被 吓哭 了
- Mau dắt con chó đi đi, đứa trẻ đều bị dọa khóc rồi!
- 小狗 在 院子 里 来回 奔跑
- Cún con chạy đi chạy lại trong sân.
- 这狗 不 咬 人 , 别怕 它
- Con chó này không cắn người, đừng sợ nó.
- 我们 的 狗别 看样子 凶 , 其实 很 温顺
- Chú chó của chúng tôi dù trông có vẻ hung dữ nhưng thực sự rất hiền lành.
- 我们 家猫 经常 逮 耗子
- Con mèo nhà chúng tôi thường xuyên bắt chuột.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 狗 在 院子 里 徘着
- Con chó đang đi đi lại lại trong sân.
- 她 气得 咬紧 嘴唇 , 身子 剧烈 抖动
- cô ấy giận quá cắn chặt môi, toàn thân run rẩy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狗咬耗子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狗咬耗子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咬›
子›
狗›
耗›