Đọc nhanh: 疯狗咬人 (phong cẩu giảo nhân). Ý nghĩa là: chó dại cắn quàng.
Ý nghĩa của 疯狗咬人 khi là Thành ngữ
✪ chó dại cắn quàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疯狗咬人
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 鸡叫 狗咬
- Gà kêu chó sủa.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 说话 要 咬字儿 别人 才 听得懂
- Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.
- 小狗 促向 主人
- Con chó nhỏ xích lại gần chủ nhân.
- 小狗 被 主人 系在 树下
- Chó con bị chủ buộc vào cây.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 狗仗人势 欺负 穷人
- Chó cậy gần nhà, ức hiếp người nghèo.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 敌人 疯狂 进攻
- Quân địch tấn công một cách điên cuồng.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 门口 的 狗 疯狂 吠
- Con chó trước cửa sủa điên cuồng.
- 狗 守护 着 主人 的 行李
- Chó bảo vệ hành lý của chủ nhân.
- 小狗 被 主人 打 了 一顿
- Con chó nhỏ bị chủ đánh một trận.
- 参加 打猎 者 打猎 中 的 跟 随着 一群 猎狗 的 全体 骑马 猎人
- Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.
- 你们 别 咬 好人
- Các bạn đừng vu khống cho người tốt.
- 这狗 不 咬 人 , 别怕 它
- Con chó này không cắn người, đừng sợ nó.
- 不齿于人 类 的 狗屎堆
- đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.
- 你 如果 再 狗仗人势 在 这里 胡闹 小心 给 你 难堪
- Nếu như bạn còn tiếp tục chó cậy gần nhà, ở đây làm loạn, cẩn thận tôi sẽ làm cho bạn xấu hổ.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疯狗咬人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疯狗咬人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
咬›
狗›
疯›