疯狗咬人 fēnggǒu yǎo rén

Từ hán việt: 【phong cẩu giảo nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "疯狗咬人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong cẩu giảo nhân). Ý nghĩa là: chó dại cắn quàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 疯狗咬人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 疯狗咬人 khi là Thành ngữ

chó dại cắn quàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疯狗咬人

  • - 应该 yīnggāi yǎo 好人 hǎorén ya

    - Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.

  • - 鸡叫 jījiào 狗咬 gǒuyǎo

    - Gà kêu chó sủa.

  • - 人民 rénmín duì 那些 nèixiē 腐败分子 fǔbàifènzǐ hèn 咬牙切齿 yǎoyáqièchǐ

    - Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.

  • - 说话 shuōhuà yào 咬字儿 yǎozìér 别人 biérén cái 听得懂 tīngdedǒng

    - Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.

  • - 小狗 xiǎogǒu 促向 cùxiàng 主人 zhǔrén

    - Con chó nhỏ xích lại gần chủ nhân.

  • - 小狗 xiǎogǒu bèi 主人 zhǔrén 系在 xìzài 树下 shùxià

    - Chó con bị chủ buộc vào cây.

  • - gěi gǒu 一根 yīgēn 骨头 gǔtóu hái huì 摇尾巴 yáowěibā 感谢 gǎnxiè dàn rén jiù 一定 yídìng le

    - Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc

  • - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 欺负 qīfu 穷人 qióngrén

    - Chó cậy gần nhà, ức hiếp người nghèo.

  • - 不要 búyào 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 逼人太甚 bīréntàishèn

    - Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!

  • - 敌人 dírén 疯狂 fēngkuáng 进攻 jìngōng

    - Quân địch tấn công một cách điên cuồng.

  • - rén dōu kuài fēng le 还有 háiyǒu 心思 xīnsī 逗乐 dòulè ér

    - người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.

  • - 门口 ménkǒu de gǒu 疯狂 fēngkuáng fèi

    - Con chó trước cửa sủa điên cuồng.

  • - gǒu 守护 shǒuhù zhe 主人 zhǔrén de 行李 xínglǐ

    - Chó bảo vệ hành lý của chủ nhân.

  • - 小狗 xiǎogǒu bèi 主人 zhǔrén le 一顿 yīdùn

    - Con chó nhỏ bị chủ đánh một trận.

  • - 参加 cānjiā 打猎 dǎliè zhě 打猎 dǎliè zhōng de gēn 随着 suízhe 一群 yīqún 猎狗 liègǒu de 全体 quántǐ 骑马 qímǎ 猎人 lièrén

    - Tham gia trong cuộc săn bắn, tất cả những kẻ săn đang theo sau một đàn chó săn và cùng cưỡi ngựa.

  • - 你们 nǐmen bié yǎo 好人 hǎorén

    - Các bạn đừng vu khống cho người tốt.

  • - 这狗 zhègǒu yǎo rén 别怕 biépà

    - Con chó này không cắn người, đừng sợ nó.

  • - 不齿于人 bùchǐyúrén lèi de 狗屎堆 gǒushǐduī

    - đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.

  • - 如果 rúguǒ zài 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì zài 这里 zhèlǐ 胡闹 húnào 小心 xiǎoxīn gěi 难堪 nánkān

    - Nếu như bạn còn tiếp tục chó cậy gần nhà, ở đây làm loạn, cẩn thận tôi sẽ làm cho bạn xấu hổ.

  • - 不要 búyào 害怕 hàipà 我家 wǒjiā de gǒu yǎo rén

    - Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疯狗咬人

Hình ảnh minh họa cho từ 疯狗咬人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疯狗咬人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Yǎo
    • Âm hán việt: Giao , Giảo , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RYCK (口卜金大)
    • Bảng mã:U+54AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǒu
    • Âm hán việt: Cẩu
    • Nét bút:ノフノノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHPR (大竹心口)
    • Bảng mã:U+72D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHNK (大竹弓大)
    • Bảng mã:U+75AF
    • Tần suất sử dụng:Cao