Đọc nhanh: 狗尾续貂 (cẩu vĩ tục điêu). Ý nghĩa là: thiếu gấm chắp vải thô; khố vải vá áo vóc.
Ý nghĩa của 狗尾续貂 khi là Thành ngữ
✪ thiếu gấm chắp vải thô; khố vải vá áo vóc
比喻拿不好的东西接到好的东西后面,显得好坏不相称 (多指文学作品)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗尾续貂
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 狗叫 克莱尔
- Tên con chó là Claire.
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 拿 砖头 拽 狗
- lấy gạch ném chó.
- 拿 砖头 砍 狗
- Lấy gạch ném con chó.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 貂 生活 在 森林 里
- Chồn sống trong rừng.
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 电话 尾号 是 陆
- Số cuối điện thoại là sáu.
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 我 很 顾惜 那 只 可怜 的 小狗
- Tôi thương chú chó tội nghiệp đó.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 小狗 摇着 尾巴
- Con chó nhỏ quẫy đuôi.
- 小 狗尾巴 掉 个 不停
- Con chó vẫy đuôi không ngừng.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 有些 品种 的 狗尾巴 只有 退化 的 部分
- Một số chủng loại chó có chỉ có phần đuôi bị thoái hóa.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狗尾续貂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狗尾续貂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尾›
狗›
续›
貂›