Đọc nhanh: 耗子尾巴 (háo tử vĩ ba). Ý nghĩa là: đuôi chuột; đồ tầm thường; không đáng xem trọng.
Ý nghĩa của 耗子尾巴 khi là Danh từ
✪ đuôi chuột; đồ tầm thường; không đáng xem trọng
耗子尾巴没有多少脓血,比喻没有多大好处,不值得重视
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耗子尾巴
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 这匹马 有着 乌 尾巴
- Con ngựa này có cái đuôi đen.
- 这种 药能 药 死耗子
- Loại thuốc này có thể giết chết chuột.
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 小狗 摇着 尾巴
- Con chó nhỏ quẫy đuôi.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 猫 的 尾巴 轻轻地 摆动
- Đuôi của mèo nhẹ nhàng đung đưa.
- 孩子 们 玩 得 很 巴结
- Bọn trẻ chơi rất hăng say.
- 小 狗尾巴 掉 个 不停
- Con chó vẫy đuôi không ngừng.
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
- 他 的 胡子 长满 下巴
- Râu của anh ấy đầy cằm.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 再苦 再 累 也 要 把 孩子 拉巴 大
- dù gian nan khổ cực cũng phải nuôi con trẻ trưởng thành.
- 古代 的 孩子 常玩 泥巴
- Trẻ con xưa thường chơi bùn đất.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耗子尾巴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耗子尾巴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
尾›
巴›
耗›