Đọc nhanh: 狗咬破衣人 (cẩu giảo phá y nhân). Ý nghĩa là: chó cắn áo rách.
Ý nghĩa của 狗咬破衣人 khi là Từ điển
✪ chó cắn áo rách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狗咬破衣人
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 总统 的 敌人 在 散布 谣言 来 暗中 破坏 他 的 威信
- Kẻ thù của Tổng thống đang tung tin đồn để làm giảm uy tín của ông.
- 鸡叫 狗咬
- Gà kêu chó sủa.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 缝缀 破 衣服
- vá đồ rách
- 工人 们 都 衣着 工作服
- Các công nhân đều mặc đồng phục công việc.
- 小狗 促向 主人
- Con chó nhỏ xích lại gần chủ nhân.
- 他 喊破 喉咙 没 人 听见
- Anh ấy hét rách cổ họng mà không ai nghe thấy.
- 小狗 被 主人 系在 树下
- Chó con bị chủ buộc vào cây.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 家破人亡
- Tan cửa nát nhà.
- 狗仗人势 欺负 穷人
- Chó cậy gần nhà, ức hiếp người nghèo.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 她 补缀 破旧 的 衣服
- Cô ấy vá lại quần áo cũ nát.
- 这狗 不 咬 人 , 别怕 它
- Con chó này không cắn người, đừng sợ nó.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狗咬破衣人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狗咬破衣人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
咬›
狗›
破›
衣›