Đọc nhanh: 狂粉 (cuồng phấn). Ý nghĩa là: Fan cuồng. Ví dụ : - 她是易烊千玺的狂粉。 Cô ấy là một fan cuồng của Dịch Dương Thiên Tỉ.
Ý nghĩa của 狂粉 khi là Danh từ
✪ Fan cuồng
- 她 是 易 烊 千玺 的 狂粉
- Cô ấy là một fan cuồng của Dịch Dương Thiên Tỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂粉
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 狂风怒号
- cuồng phong gào rít giận dữ.
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 打 粉线
- vạch đường phấn.
- 脂粉气
- tính đàn bà
- 粉色 绒布 惹人爱
- Vải nhung màu hồng rất được yêu thích.
- 乔伊是 性爱 狂
- Joey là một người nghiện tình dục.
- 可爱 的 粉丝
- Fan dễ thương.
- Jason 是 个 狂热 的 当代艺术 爱好者
- Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.
- 河粉 很 软
- Phở rất mềm.
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 她 因爱 而 精神 痴狂
- Cô ấy vì tình yêu mà phát điên.
- 疯狂 的 粉丝
- Fan điên cuồng.
- 她 是 易 烊 千玺 的 狂粉
- Cô ấy là một fan cuồng của Dịch Dương Thiên Tỉ.
- 私生 饭 是 艺人 明星 的 粉丝 里 行为 极端 、 作风 疯狂 的 一种 人
- Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .
- 我 今日 想 去 食濑粉 , 你 要 唔 要 同 我 一齐 去 啊
- Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狂粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狂粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狂›
粉›