Đọc nhanh: 特快 (đặc khoái). Ý nghĩa là: tốc hành; nhanh; đặc biệt nhanh, xe tốc hành. Ví dụ : - 特快列车 xe tốc hành. - 特快邮件。 Bưu kiện chuyển phát nhanh.. - 开办长途电话特快业务。 mở thêm dịch vụ điện thoại đường dài nhanh.
✪ tốc hành; nhanh; đặc biệt nhanh
速度特别快的
- 特快 列车
- xe tốc hành
- 特快 邮件
- Bưu kiện chuyển phát nhanh.
- 开办 长途电话 特快 业务
- mở thêm dịch vụ điện thoại đường dài nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ xe tốc hành
特别快车的简称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特快
- 民族 特性
- đặc tính dân tộc; bản sắc dân tộc.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 天佑 米特 · 罗姆尼
- Chúa phù hộ cho Mitt Romney.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 妈妈 把 特产 快递 回老家
- Mẹ chuyển phát nhanh đặc sản về quê.
- 特快 列车
- xe tốc hành
- 快餐 的 特点 就是 快
- Đặc điểm của đồ ăn nhanh là nhanh.
- 特别快车
- chuyến tàu tốc hành đặc biệt
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 她 唱歌 时 总是 特别 快活
- Cô ấy luôn rất vui khi hát.
- 特快 邮件
- Bưu kiện chuyển phát nhanh.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 开办 长途电话 特快 业务
- mở thêm dịch vụ điện thoại đường dài nhanh.
- 我 很快 就是 下 一个 欧内斯特 · 海明威 了
- Tôi đang trở thành Ernest Hemingway.
- 说话 很快 是 他 的 特点
- Đặc điểm của anh ấy là nói rất nhanh.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特快
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm快›
特›