Đọc nhanh: 特快干 (đặc khoái can). Ý nghĩa là: Nhanh khô đặt biệt.
Ý nghĩa của 特快干 khi là Động từ
✪ Nhanh khô đặt biệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特快干
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 妈妈 把 特产 快递 回老家
- Mẹ chuyển phát nhanh đặc sản về quê.
- 这 人 真是 把 硬手 儿 , 干活 又 快 又 细致
- người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.
- 误会 很快 化 干净
- Sự hiểu lầm nhanh chóng được xóa bỏ.
- 特快 列车
- xe tốc hành
- 别干 等 , 快想 办法
- Đừng chờ đợi vô ích, mau nghĩ cách.
- 别光 动嘴 , 快 干活
- đừng tán chuyện nữa, mau làm việc đi!
- 勤快 又 能干 , 真棒 !
- Vừa siêng năng vừa tài giỏi, thật là đa tài!
- 伙计 , 咱得 加快 干
- các bạn đồng nghiệp, chúng ta làm nhanh lên nào.
- 新姆 干活 挺 勤快 的
- Bảo mẫu mới làm việc rất siêng năng.
- 干杯 ! 新年快乐 !
- Cạn ly! Năm mới vui vẻ!
- 新年快乐 , 干杯 !
- Chúc mừng năm mới, cạn ly!
- 快餐 的 特点 就是 快
- Đặc điểm của đồ ăn nhanh là nhanh.
- 这种 饼干 特别 脆
- Loại bánh quy này giòn tan.
- 特别快车
- chuyến tàu tốc hành đặc biệt
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 她 唱歌 时 总是 特别 快活
- Cô ấy luôn rất vui khi hát.
- 这种 饼干 口味 独特
- Loại bánh quy này có hương vị độc đáo.
- 妈妈 做 的 饼干 特别 香
- Bánh quy mẹ tôi làm rất ngon.
- 特快 邮件
- Bưu kiện chuyển phát nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特快干
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特快干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
快›
特›