特快车 tè kuàichē

Từ hán việt: 【đặc khoái xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "特快车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đặc khoái xa). Ý nghĩa là: thể hiện đặc biệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 特快车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 特快车 khi là Danh từ

thể hiện đặc biệt

special express

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特快车

  • - zǒu 兰开斯特 lánkāisītè 比较 bǐjiào kuài

    - Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.

  • - 这辆 zhèliàng chē yòu kuài yòu 平稳 píngwěn

    - chiếc xe này chạy vừa nhanh lại vừa êm.

  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • - zhè 三辆 sānliàng xīn 摩托车 mótuōchē 很快 hěnkuài

    - Ba chiếc xe máy mới này rất chạy nhanh.

  • - 妈妈 māma 特产 tèchǎn 快递 kuàidì 回老家 huílǎojiā

    - Mẹ chuyển phát nhanh đặc sản về quê.

  • - 特快 tèkuài 列车 lièchē

    - xe tốc hành

  • - 这列 zhèliè 火车 huǒchē 很快 hěnkuài

    - Chuyến tàu này rất nhanh.

  • - zhè 列车 lièchē 速度 sùdù 极快 jíkuài

    - Tốc độ của đoàn tàu này cực nhanh.

  • - 车胎 chētāi 没气 méiqì le 赶快 gǎnkuài 修理 xiūlǐ

    - Lốp xe bị xì hơi rồi, phải sửa nhanh.

  • - yòu yào 开快车 kāikuàichē yòu yào 保证质量 bǎozhèngzhìliàng

    - vừa phải làm nhanh, vừa phải đảm bảo chất lượng.

  • - 火车 huǒchē zài 铁轨 tiěguǐ shàng 快速 kuàisù 奔驰 bēnchí

    - Tàu hỏa đang chạy nhanh trên đường ray.

  • - 快餐 kuàicān de 特点 tèdiǎn 就是 jiùshì kuài

    - Đặc điểm của đồ ăn nhanh là nhanh.

  • - 特别快车 tèbiékuàichē

    - chuyến tàu tốc hành đặc biệt

  • - 车站 chēzhàn de 时刻表 shíkèbiǎo shàng 标明 biāomíng yóu 上海 shànghǎi lái de 快车 kuàichē zài 四点 sìdiǎn zhōng 到达 dàodá

    - lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.

  • - 快车 kuàichē 容易 róngyì 闹乱子 nàoluànzi

    - phóng xe nhanh dễ gây tai nạn (hoạ).

  • - 本来 běnlái jiù 聪明 cōngming 加以 jiāyǐ 特别 tèbié 用功 yònggōng 所以 suǒyǐ 进步 jìnbù 很快 hěnkuài

    - anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.

  • - shuō 如果 rúguǒ de 车闸 chēzhá 不好 bùhǎo jiù 别开 biékāi 那么 nàme kuài .

    - Anh ấy nói: "Nếu phanh của bạn không tốt, thì đừng đi nhanh quá.

  • - 唱歌 chànggē shí 总是 zǒngshì 特别 tèbié 快活 kuàihuo

    - Cô ấy luôn rất vui khi hát.

  • - 迪士尼 díshìní 乐园 lèyuán wán 马特 mǎtè 洪峰 hóngfēng 雪橇 xuěqiāo 过山车 guòshānchē

    - Chúng ta sẽ đến Disneyland và cưỡi Matterhorn?

  • - 特快 tèkuài 邮件 yóujiàn

    - Bưu kiện chuyển phát nhanh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 特快车

Hình ảnh minh họa cho từ 特快车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特快车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đặc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQGDI (竹手土木戈)
    • Bảng mã:U+7279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao