Đọc nhanh: 特快专递 (đặc khoái chuyên đệ). Ý nghĩa là: chuyển phát nhanh.
Ý nghĩa của 特快专递 khi là Danh từ
✪ chuyển phát nhanh
express mail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特快专递
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 联邦快递 寄来 的 意大利 烤肠
- A fumatore ở Brindisi FedEx me salami
- 免得 让 联邦快递 送来 更 多 剧本 吧
- Trước khi Fedex thực hiện với nhiều tập lệnh hơn.
- 快递 员 正在 包裹 包裹
- Nhân viên chuyển phát nhanh đang gói các gói hàng.
- 在 联邦快递 的 盒子 里 回 它 原来 的 地方 去 了
- Nó nằm trong hộp FedEx trên đường trở về nơi xuất phát.
- 妈妈 把 特产 快递 回老家
- Mẹ chuyển phát nhanh đặc sản về quê.
- 公司 快递 了 一批 货物
- Công ty đã chuyển phát nhanh một lô hàng.
- 快递 放在 桌上
- Hàng chuyển phát nhanh đang ở trên bàn.
- 特快 列车
- xe tốc hành
- 这 快递 是 你 的
- Hàng chuyển phát nhanh này là của bạn đó.
- 我 去 领取 快递
- Tôi đi nhận bưu phẩm.
- 我 明天 快 递给 你
- Ngày mai tôi sẽ giao cho bạn.
- 我 把 书籍 快 递给 同学
- Tôi chuyển phát nhanh sách cho bạn học lớp.
- 托 快递 员 送个 包裹
- Nhờ nhân viên chuyển phát nhanh gửi một gói hàng.
- 快餐 的 特点 就是 快
- Đặc điểm của đồ ăn nhanh là nhanh.
- 特别快车
- chuyến tàu tốc hành đặc biệt
- 姐姐 快递 了 一 本书
- Chị gái tôi đã giao một cuốn sách.
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 猜猜看 谁 又 收到 了 特别 专递
- Đoán xem hôm nay ai nhận được giao hàng đặc biệt khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特快专递
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特快专递 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
快›
特›
递›