Đọc nhanh: 特别快乐 (đặc biệt khoái lạc). Ý nghĩa là: Vô cùng vui sướng.
Ý nghĩa của 特别快乐 khi là Tính từ
✪ Vô cùng vui sướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特别快乐
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 祝愿 奶奶 平安 快乐
- Chúc bà nội bình an vui vẻ.
- 你 快 一点 吧 , 别 这么 婆婆妈妈 的 了
- anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.
- 老婆 , 新年快乐 !
- Vợ ơi, chúc mừng năm mới!
- 她 的 口 特别 巧 呀
- Cô ấy rất khéo ăn nói.
- 快 吃 呀 , 别 这么 刁 !
- Ăn nhanh lên, đừng kén chọn như thế!
- 她 快快乐乐 地 玩耍
- Cô ấy vui vẻ chơi đùa.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 小鸟 快快乐乐 地 唱歌
- Chim nhỏ vui vẻ hót ca.
- 华诞 快乐 !
- Chúc mừng sinh nhật!
- 当 你 帮助 别人 时 , 不但 会 让 别人 感到 被 关心 , 你 自己 也 会 更 快乐
- Lúc bạn giúp đỡ người khác, không những khiến người ta cảm thấy được quan tâm mà bản thân chính mình cũng thấy vui vẻ.
- 特别快车
- chuyến tàu tốc hành đặc biệt
- 听 音乐 特别 过瘾
- Nghe nhạc đặc biệt thỏa mãn.
- 她 对 音乐 特别 感冒
- Cô ấy rất hứng thú với âm nhạc
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 她 唱歌 时 总是 特别 快活
- Cô ấy luôn rất vui khi hát.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 这种 乐器 很 特别
- Loại nhạc cụ này rất đặc biệt.
- 他 特别 喜欢 流行音乐
- Anh ấy rất thích âm nhạc thịnh hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特别快乐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特别快乐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
别›
快›
特›