牧羊人 mùyáng rén

Từ hán việt: 【mục dương nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牧羊人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mục dương nhân). Ý nghĩa là: chăn cừu. Ví dụ : - Chúng ta không cần phải được dẫn dắt bởi một người chăn cừu!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牧羊人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 牧羊人 khi là Danh từ

chăn cừu

shepherd

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 不要 búyào 牧羊人 mùyángrén zuò 领袖 lǐngxiù

    - Chúng ta không cần phải được dẫn dắt bởi một người chăn cừu!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牧羊人

  • - 游牧民族 yóumùmínzú

    - dân tộc du mục

  • - shì 侗族 dòngzú rén

    - Anh ta là người dân tộc Đồng.

  • - 我们 wǒmen shì 阿基米德 ājīmǐdé de 传人 chuánrén

    - Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - 放牧 fàngmù 羊群 yángqún

    - chăn bầy cừu; chăn bầy dê

  • - 还是 háishì 那个 nàgè 装作 zhuāngzuò 王子 wángzǐ de 牧羊人 mùyángrén

    - Bạn vẫn chỉ là một người chăn cừu giả vờ là một hoàng tử.

  • - 灰太狼 huītàiláng shì 喜羊羊 xǐyángyáng de 人物 rénwù

    - Sói xám là nhân vật trong cừu vui vẻ.

  • - 牧民 mùmín 正饮 zhèngyǐn yáng 喝水 hēshuǐ

    - Người chăn nuôi đang cho dê uống nước.

  • - 牧场 mùchǎng shàng yǒu 很多 hěnduō 绵羊 miányáng

    - Trên đồng cỏ có rất nhiều cừu.

  • - 牧民 mùmín men zài 山上 shānshàng 放羊 fàngyáng

    - Người chăn nuôi đang thả cừu trên núi.

  • - 大灰狼 dàhuīláng 拉尔夫 lāěrfū 牧羊犬 mùyángquǎn 山姆 shānmǔ

    - Ralph Wolf và Sam Sheepdog.

  • - 我们 wǒmen 不要 búyào 牧羊人 mùyángrén zuò 领袖 lǐngxiù

    - Chúng ta không cần phải được dẫn dắt bởi một người chăn cừu!

  • - 这个 zhègè rén 是不是 shìbúshì yǒu 羊痫风 yángxiánfēng

    - Người này có bị bệnh động kinh không?

  • - 合伙 héhuǒ 人们 rénmen kàn jiù xiàng kàn 草原 cǎoyuán shàng de xiǎo 羚羊 língyáng

    - Các đối tác nhìn tôi như thể tôi là một con linh dương trên xavan.

  • - zài 牧羊人 mùyángrén 学校 xuéxiào néng 学到 xuédào 这么 zhème 高级 gāojí de 词汇 cíhuì ma

    - Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?

  • - 说起 shuōqǐ 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó 相信 xiāngxìn 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó shì 很多 hěnduō rén de zuì ài

    - Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.

  • - 他教 tājiào 多样化 duōyànghuà de 课程 kèchéng 生物学 shēngwùxué 人类学 rénlèixué 畜牧学 xùmùxué

    - Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.

  • - 那盘 nàpán 羊肉 yángròu 看着 kànzhe jiù 诱人 yòurén

    - Đĩa thịt cừu đó trông thật hấp dẫn.

  • - 这条 zhètiáo gǒu 帮助 bāngzhù rén 管理 guǎnlǐ 羊群 yángqún

    - Con chó giúp chủ trông coi đàn cừu.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牧羊人

Hình ảnh minh họa cho từ 牧羊人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牧羊人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:ノ一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQOK (竹手人大)
    • Bảng mã:U+7267
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+0 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TQ (廿手)
    • Bảng mã:U+7F8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao