Đọc nhanh: 牛犊 (ngưu độc). Ý nghĩa là: con bê; con nghé, bò con; bê. Ví dụ : - 肥畜养肥备宰的幼畜(如羊羔、牛犊) Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
Ý nghĩa của 牛犊 khi là Danh từ
✪ con bê; con nghé
小牛也叫牛犊子
- 肥 畜养 肥备 宰 的 幼畜 ( 如 羊羔 、 牛犊 )
- Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
✪ bò con; bê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛犊
- 妈妈 给 我 热 牛奶
- Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 牛皮糖
- kẹo dẻo.
- 把 牛皮 砑 光
- cán da bò cho nhẵn
- 肥美 的 牛羊
- trâu dê béo khoẻ
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 牛奶 发酸 就 不能 喝 了
- Sữa bò chua thì không thể uống nữa.
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 牛顿 发现 万有引力
- Newton khám phá ra lực hấp dẫn.
- 牛顿 的 街头 集市 上
- Hội chợ đường phố đó ở Newton.
- 解放前 放牛娃 可苦 唻
- trước giải phóng trẻ chăn trâu khổ nhỉ?
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 我 的 弟弟 是 饲养 牛 的 饲养员
- Em trai của tôi là một nhân viên chăn nuôi bò.
- 母牛 下 了 小牛犊
- Bò mẹ đã sinh ra bê con.
- 牛犊子
- con nghé
- 老牛舐犊
- bò già liếm bê con (ví với bố mẹ âu yếm con cái).
- 肥 畜养 肥备 宰 的 幼畜 ( 如 羊羔 、 牛犊 )
- Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
- 他们 每天 早上 放牛
- Mỗi sáng họ đều chăn bò.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牛犊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛犊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牛›
犊›