Đọc nhanh: 牙口 (nha khẩu). Ý nghĩa là: tuổi (xem răng của súc vật bao nhiêu thì có thể biết được tuổi của súc vật), răng lợi. Ví dụ : - 您老人家的牙口还好吧? răng lợi cụ còn tốt chứ ạ?
Ý nghĩa của 牙口 khi là Danh từ
✪ tuổi (xem răng của súc vật bao nhiêu thì có thể biết được tuổi của súc vật)
指牲口的年龄 (看牲口的牙齿多少可以知道牲口的年龄)
✪ răng lợi
(牙口儿) 指老年人牙齿的咀嚼力
- 您 老人家 的 牙口 还好 吧
- răng lợi cụ còn tốt chứ ạ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙口
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 她 的 口 特别 巧 呀
- Cô ấy rất khéo ăn nói.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 别忘了 刷牙 和 漱口
- Đừng quên đánh răng và súc miệng.
- 他 看 了 牲口 的 牙齿 , 品评 着 毛色 脚腿
- anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 您 老人家 的 牙口 还好 吧
- răng lợi cụ còn tốt chứ ạ?
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牙口
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牙口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
牙›