爱他 ài tā

Từ hán việt: 【ái tha】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "爱他" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ái tha). Ý nghĩa là: Yêu người. Cũng có nghĩa Vị tha.. Ví dụ : - 。 Ông ấy nuông chiều cháu trai.. - 。 nuông chiều trẻ con, không phải là thương nó mà là hại nó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 爱他 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 爱他 khi là Câu thường

Yêu người. Cũng có nghĩa Vị tha.

Ví dụ:
  • - 溺爱 nìài de 孙子 sūnzi

    - Ông ấy nuông chiều cháu trai.

  • - 娇纵 jiāozòng 孩子 háizi 不是 búshì ài 而是 érshì hài

    - nuông chiều trẻ con, không phải là thương nó mà là hại nó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱他

  • - shì 一个 yígè 可爱 kěài de 弟弟 dìdì

    - Nó là đứa em trai đáng yêu.

  • - 喜爱 xǐài 那匹 nàpǐ 骏马 jùnmǎ

    - Anh ấy thích con ngựa tốt đó.

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - 非常 fēicháng ài de 爱人 àiren

    - Anh ấy rất yêu thương vợ.

  • - shuō ài 同时 tóngshí shuō ài 别人 biérén

    - Anh ta nói yêu tôi, đồng thời cũng yêu người khác.

  • - ài 旅行 lǚxíng

    - Tôi yêu du lịch.

  • - 偏爱 piānài 甜食 tiánshí

    - Anh ấy thích đồ ngọt hơn.

  • - hěn ài 孩子 háizi

    - Anh ấy rất yêu con.

  • - shuō ài 其实 qíshí ài 很多 hěnduō rén

    - Anh ấy nói yêu tôi, thực ra anh ấy yêu đầy người.

  • - 偏爱 piānài 红色 hóngsè

    - Anh ấy thích màu đỏ hơn.

  • - 他们 tāmen 爱赏 àishǎng xuě

    - Họ thích ngắm tuyết.

  • - ài 沟通 gōutōng

    - Anh ấy không thích giao tiếp.

  • - 他们 tāmen 小两口 xiǎoliǎngkǒu 恩恩爱爱 ēnēnàiai 夫唱妇随 fūchàngfùsuí

    - Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.

  • - 远距离 yuǎnjùlí 恋爱 liànài 考验 kǎoyàn le 他们 tāmen de 爱情 àiqíng

    - Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.

  • - 他们 tāmen 小两口 xiǎoliǎngkǒu 恩恩爱爱 ēnēnàiai 夫唱妇随 fūchàngfùsuí

    - Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.

  • - 总爱 zǒngài 磨工夫 mógōngfū

    - Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.

  • - 他俩 tāliǎ 总爱瞎啧 zǒngàixiāzé

    - Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.

  • - hěn 爱面子 àimiànzi

    - Anh ấy rất sĩ diện.

  • - 爱抽 àichōu 香烟 xiāngyān

    - Anh ấy thích hút thuốc lá thơm.

  • - 爱看 àikàn 杂志 zázhì

    - Anh ấy thích đọc tạp chí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爱他

Hình ảnh minh họa cho từ 爱他

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱他 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPD (人心木)
    • Bảng mã:U+4ED6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao