Đọc nhanh: 爱他 (ái tha). Ý nghĩa là: Yêu người. Cũng có nghĩa Vị tha.. Ví dụ : - 他溺爱他的孙子。 Ông ấy nuông chiều cháu trai.. - 娇纵孩子,不是爱他而是害他。 nuông chiều trẻ con, không phải là thương nó mà là hại nó.
Ý nghĩa của 爱他 khi là Câu thường
✪ Yêu người. Cũng có nghĩa Vị tha.
- 他 溺爱 他 的 孙子
- Ông ấy nuông chiều cháu trai.
- 娇纵 孩子 , 不是 爱 他 而是 害 他
- nuông chiều trẻ con, không phải là thương nó mà là hại nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱他
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 他 喜爱 那匹 骏马
- Anh ấy thích con ngựa tốt đó.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他 非常 爱 他 的 爱人
- Anh ấy rất yêu thương vợ.
- 他 说 爱 我 , 同时 也 说 爱 别人
- Anh ta nói yêu tôi, đồng thời cũng yêu người khác.
- 他 爱 旅行
- Tôi yêu du lịch.
- 他 偏爱 甜食
- Anh ấy thích đồ ngọt hơn.
- 他 很 爱 孩子
- Anh ấy rất yêu con.
- 他 说 爱 我 , 其实 他 爱 很多 人
- Anh ấy nói yêu tôi, thực ra anh ấy yêu đầy người.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 他们 爱赏 雪
- Họ thích ngắm tuyết.
- 他 不 爱 沟通
- Anh ấy không thích giao tiếp.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 远距离 恋爱 考验 了 他们 的 爱情
- Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他 总爱 磨工夫
- Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.
- 他俩 总爱瞎啧
- Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.
- 他 很 爱面子
- Anh ấy rất sĩ diện.
- 他 爱抽 香烟
- Anh ấy thích hút thuốc lá thơm.
- 他 爱看 杂志
- Anh ấy thích đọc tạp chí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱他
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱他 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
爱›