Đọc nhanh: 晖映 (huy ánh). Ý nghĩa là: chiếu rọi; hắt sáng; sáng chói; chiếu sáng; toả sáng, huy ánh.
Ý nghĩa của 晖映 khi là Động từ
✪ chiếu rọi; hắt sáng; sáng chói; chiếu sáng; toả sáng
同'辉映'
✪ huy ánh
照耀; 映射
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晖映
- 彩练 映衬 着 夕阳
- Lụa trắng phản chiếu ánh hoàng hôn.
- 旭日 映红 了 天空
- Ánh sáng mặt trời mới mọc nhuộm đỏ bầu trời.
- 铜镜 鉴映 佳人 颜
- Gương đồng soi chiếu dung nhan của mỹ nhân.
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 湖光塔影 , 相映成趣
- bóng tháp và mặt hồ lấp lánh tạo nên cảnh kỳ thú.
- 月光 映 在 湖面 上
- Ánh trăng phản chiếu trên mặt hồ.
- 月光 煜 映着 湖面
- Ánh trăng chiếu rọi mặt hồ.
- 白带 颜色 反映 身体健康
- Màu sắc khí hư phản ánh sức khỏe cơ thể.
- 桃红柳绿 , 相映成趣
- đào hồng liễu xanh xen lẫn nhau thật là tuyệt.
- 落日余晖
- bóng chiều tà.
- 红墙 碧瓦 , 互相 映衬
- tường đỏ ngói xanh cùng làm nổi bật nhau
- 霞光 映射 着 她 的 脸蛋
- Ánh nắng chiều chiếu rọi lên khuôn mặt cô ấy.
- 铁 炉火 映红 了 半边天
- lửa lò luyện thép ánh đỏ cả một góc trời
- 立场 反映 了 阶级 利益
- Quan điểm phản ánh lợi ích giai cấp.
- 桃红柳绿 相互 掩映
- thấp thoáng đào hồng liễu biếc
- 姑娘 嫣 颜映 春光
- Cô gái có gương mặt xinh đẹp tươi sáng như mùa xuân.
- 冬晖 透过 了 云层
- Ánh sáng mùa đông xuyên qua tầng mây.
- 垂柳 倒映在 湖面 上
- liễu rủ bóng trên mặt hồ.
- 晚霞 映照
- ráng chiều chiếu rọi.
- 晚霞 映衬 着 云朵
- Ráng chiều làm nổi bật những đám mây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晖映
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晖映 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm映›
晖›