Hán tự: 焦
Đọc nhanh: 焦 (tiêu.tiều). Ý nghĩa là: cháy khét; cháy, lo lắng; lo âu; sốt ruột; nóng lòng, khô. Ví dụ : - 这块肉有些焦了。 Miếng thịt này hơi cháy.. - 那片树叶已经焦了。 Lá cây đó đã bị cháy.. - 他为这事很焦。 Anh ấy rất lo lắng vì chuyện này.
Ý nghĩa của 焦 khi là Tính từ
✪ cháy khét; cháy
物体受热后失去水分,呈现黄黑色并发硬、发脆
- 这块 肉 有些 焦 了
- Miếng thịt này hơi cháy.
- 那片 树叶 已经 焦 了
- Lá cây đó đã bị cháy.
✪ lo lắng; lo âu; sốt ruột; nóng lòng
着急
- 他 为 这事 很 焦
- Anh ấy rất lo lắng vì chuyện này.
- 她 焦急 地 等待 着 消息
- Cô ấy lo lắng chờ đợi tin tức.
✪ khô
干燥
- 这里 的 气候 很 焦燥
- Khí hậu ở đây rất khô.
- 他 的 嘴唇 因 焦渴 而 干裂
- Môi anh ấy nứt vì khát khô.
✪ giòn
脆
- 这种 饼干 很 焦脆
- Loại bánh quy này rất giòn.
- 这块 薯片 焦脆 得 很
- Miếng khoai tây này rất giòn.
Ý nghĩa của 焦 khi là Danh từ
✪ than cốc; than luyện
焦炭
- 工厂 需要 大量 的 焦
- Nhà máy cần một lượng lớn than cốc.
- 焦是 重要 的 工业原料
- Than cốc là nguyên liệu công nghiệp quan trọng.
✪ tiêu (bộ phận của cơ thể như thượng tiêu, trung tiêu, hạ tiêu theo cách gọi của đông y)
中医把人体口以下的呼吸、消化、循环、排泄等器官分为上、中、下3个部位,分别叫上焦、中焦和下焦
- 他 的 中焦 有些 不适
- Bộ phận trung tiêu của anh ấy có chút không thoải mái.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
✪ họ Tiêu
姓
- 他 姓 焦
- Anh ấy họ Tiêu.
Ý nghĩa của 焦 khi là Lượng từ
✪ đơn vị joule,Jun (J)
焦耳的简称
- 电池 的 容量 是 5000 焦
- Dung lượng của pin là 5000J.
- 这个 机器 每秒 消耗 1000 焦
- Máy này tiêu thụ 1000J mỗi giây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦
- 睡眠不足 可能 导致 焦虑
- Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 凸透镜 可以 聚焦 光线
- Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 考试 的 焦虑 使 她 煎熬
- Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 这块 薯片 焦脆 得 很
- Miếng khoai tây này rất giòn.
- 那些 是 烧焦 的 羽毛
- Đó là những chiếc lông vũ đã bị đốt cháy.
- 他 的 焦虑 难以 掩饰
- Sự lo lắng của anh ấy khó có thể che giấu.
- 桑拿 蒸汽 闻 着 像 烧焦 的 头发
- Phòng tắm hơi có mùi tóc cháy.
- 环保 问题 是 全球 焦点
- Vấn đề môi trường là tâm điểm toàn cầu.
- 他 成为 了 媒体 的 焦点
- Anh ấy trở thành tâm điểm của truyền thông.
- 久旱不雨 , 禾苗 枯焦
- mùa khô kéo dài không mưa, mầm mạ khô héo hết cả.
- 高温 炙 焦 了 树叶
- Nhiệt độ cao đốt cháy lá cây.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 那片 树叶 已经 焦 了
- Lá cây đó đã bị cháy.
- 他 被 很多 债务 弄 得 焦灼 不安
- Anh ta bị nhiều nợ nần làm lo lắng không yên.
- 你 有 分离 焦虑症
- Bạn đang lo lắng về sự chia ly.
- 焦虑 根源 于 家庭 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 焦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm焦›