Đọc nhanh: 热闹儿 (nhiệt náo nhi). Ý nghĩa là: cảnh tượng náo nhiệt. Ví dụ : - 这里够忙的,别再来凑热闹儿了! ở đây bận lắm rồi, đừng làm rách việc lên nữa.
Ý nghĩa của 热闹儿 khi là Tính từ
✪ cảnh tượng náo nhiệt
- 这里 够 忙 的 , 别 再 来 凑热闹 儿 了
- ở đây bận lắm rồi, đừng làm rách việc lên nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热闹儿
- 闹 了 个 哈哈 儿
- kể chuyện cười
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 他素 不喜 热闹
- Anh ấy xưa nay không thích ồn ào.
- 那处 胡同 很 热闹
- Hẻm kia rất náo nhiệt.
- 我们 去 酒吧 热闹 一下 吧
- Chúng ta đi bar vui vẻ một chút nhé.
- 都 闹 到 这份儿 上 了 , 他 还 当 没事儿 呢
- ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.
- 把 水温 热点 儿
- hâm nước nóng một chút
- 闹着玩儿
- Trêu chút thôi
- 她 的 生日 宴会 非常 热闹
- Bữa tiệc sinh nhật của cô ấy rất náo nhiệt.
- 白天 街道 上 很 热闹
- Ban ngày, đường phố rất nhộn nhịp.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 蚁巢 里 十分 热闹
- Trong tổ kiến rất náo nhiệt.
- 俱里 很 热闹
- Trong câu lạc bộ rất náo nhiệt.
- 他 的 寿辰 聚会 很 热闹
- Buổi tiệc sinh nhật của ông rất náo nhiệt.
- 凑热闹 儿
- dự cuộc vui; góp vui.
- 这里 够 忙 的 , 别 再 来 凑热闹 儿 了
- ở đây bận lắm rồi, đừng làm rách việc lên nữa.
- 这次 拍卖会 很 热闹
- Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热闹儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热闹儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
热›
闹›