Đọc nhanh: 热烘烘 (nhiệt hồng hồng). Ý nghĩa là: nóng hừng hực; nóng rực, nóng sốt. Ví dụ : - 炉火很旺,屋子里热烘烘的。 lửa lò bốc cao, phòng nóng hừng hực.
Ý nghĩa của 热烘烘 khi là Tính từ
✪ nóng hừng hực; nóng rực
(热烘烘儿) 形容很热
- 炉火 很旺 , 屋子里 热烘烘 的
- lửa lò bốc cao, phòng nóng hừng hực.
✪ nóng sốt
形容热和
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热烘烘
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 烘培 真是 很棒 的 爱好
- Nướng bánh thực sự là một sở thích tuyệt vời
- 烘热 这块 面包
- Nướng miếng bánh mỳ này nóng lên đi.
- 头脑 冬烘
- đầu óc nông cạn
- 烘焙 茶叶 需要 掌握 温度
- Sao chè cần kiểm soát nhiệt độ.
- 烛光 烘衬 出 浪漫
- Ánh nến tôn lên sự lãng mạn.
- 炉火 烘 烘
- lò lửa cháy rừng rực
- 烘焙 茶叶 的 时间 要 适中
- Thời gian sao chè phải vừa đủ.
- 繁星 烘衬 着 夜色
- Những ngôi sao chiếu sáng màn đêm.
- 冬烘先生
- thầy đồ gàn
- 她 的 手 暖烘烘 的
- Tay cô ấy ấm áp dễ chịu.
- 屋子里 暖烘烘 的
- Trong phòng ấm áp dễ chịu.
- 火炉 烧 得 暖烘烘 的
- Lò lửa đốt lên ấm áp dễ chịu.
- 他 喜欢 自己 烘焙 茶叶
- Anh ấy thích tự mình sao chè.
- 她 的 烘焙 手艺 很 有名
- Tay nghề làm bánh của cô ấy rất nổi tiếng.
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
- 红花 还要 绿叶 烘托
- hoa đỏ cần có lá xanh tô điểm cho nổi bật.
- 炉火 很旺 , 屋子里 热烘烘 的
- lửa lò bốc cao, phòng nóng hừng hực.
- 把 湿 衣服 烘 一 烘
- hong quần áo ướt cho khô
- 烘 一下 就 干 了
- Sấy một chút là khô rồi đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热烘烘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热烘烘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烘›
热›