Đọc nhanh: 凉飕飕 (lương sưu sưu). Ý nghĩa là: lạnh lẽo; lạnh giá; mát rười rượi. Ví dụ : - 早立秋,凉飕飕;晚立秋, 热死牛。 lập thu đến sớm trời mát rượi; thu đến muộn nóng chết người.
Ý nghĩa của 凉飕飕 khi là Tính từ
✪ lạnh lẽo; lạnh giá; mát rười rượi
(凉飕飕的) 形容有些凉
- 早 立秋 , 凉飕飕 晚 立秋 , 热死 牛
- lập thu đến sớm trời mát rượi; thu đến muộn nóng chết người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凉飕飕
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 薄荷 有 清凉 的 感觉
- Bạc hà mang lại cảm giác mát lạnh.
- 清凉 的 薄荷 味儿
- mùi bạc hà mát lạnh.
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 她 因气寒 手脚冰凉
- Cô ấy do khí hàn nên tay chân lạnh.
- 世态炎凉
- thói đời đậm nhạt
- 身世 凄凉
- cảnh đời thê lương.
- 找个 阴凉 儿歇 一歇
- Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 水枪 唧出 冰冷 凉水
- Súng nước phun ra nước lạnh buốt.
- 受 了 凉 , 鼻子 发 齉
- bị nhiễm lạnh, nên mũi bị nghẹt.
- 早 立秋 , 凉飕飕 晚 立秋 , 热死 牛
- lập thu đến sớm trời mát rượi; thu đến muộn nóng chết người.
- 煎饼 搁凉 了 就 柴
- Bánh rán cứng và khô khi để nguội.
- 荒凉芜秽
- vắng vẻ rậm rạp.
- 别 让 风飕 干 了
- đừng để gió thổi khô.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凉飕飕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凉飕飕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凉›
飕›