Đọc nhanh: 毛烘烘的 (mao hồng hồng đích). Ý nghĩa là: lông rậm.
Ý nghĩa của 毛烘烘的 khi là Tính từ
✪ lông rậm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛烘烘的
- 鸧的 羽毛 颜色 鲜艳
- Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 烘培 真是 很棒 的 爱好
- Nướng bánh thực sự là một sở thích tuyệt vời
- 她 很 爱护 自己 的 羽毛
- Cô ấy rất coi trọng danh dự của mình.
- 你 的 眉毛 很 美
- Lông mày của bạn rất đẹp.
- 毛茸茸 的 小白兔
- thỏ trắng con lông xù.
- 这件 毛衣 是 暗 黄 的
- Cái áo len này là màu vàng đậm.
- 他 的 眉毛 很淡
- Lông mày của anh ấy rất nhạt.
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 烘热 这块 面包
- Nướng miếng bánh mỳ này nóng lên đi.
- 头脑 冬烘
- đầu óc nông cạn
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 烘焙 茶叶 的 时间 要 适中
- Thời gian sao chè phải vừa đủ.
- 她 的 手 暖烘烘 的
- Tay cô ấy ấm áp dễ chịu.
- 屋子里 暖烘烘 的
- Trong phòng ấm áp dễ chịu.
- 火炉 烧 得 暖烘烘 的
- Lò lửa đốt lên ấm áp dễ chịu.
- 她 的 烘焙 手艺 很 有名
- Tay nghề làm bánh của cô ấy rất nổi tiếng.
- 炉火 很旺 , 屋子里 热烘烘 的
- lửa lò bốc cao, phòng nóng hừng hực.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毛烘烘的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛烘烘的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm毛›
烘›
的›