热气 rèqì

Từ hán việt: 【nhiệt khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "热气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiệt khí). Ý nghĩa là: khí nóng; hơi nóng (tình cảm sôi nổi, không khí bừng bừng). Ví dụ : - 。 đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.. - 。 cảnh chiến đấu tưng bừng sôi nổi.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 热气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 热气 khi là Danh từ

khí nóng; hơi nóng (tình cảm sôi nổi, không khí bừng bừng)

热的空气,比喻热烈的情绪或气氛

Ví dụ:
  • - 人多 rénduō 议论 yìlùn duō 热气 rèqì gāo 干劲 gànjìn

    - đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.

  • - 热气腾腾 rèqìténgténg de 战斗 zhàndòu 场面 chǎngmiàn

    - cảnh chiến đấu tưng bừng sôi nổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热气

  • - 天气 tiānqì 暑热 shǔrè hàn 如雨 rúyǔ

    - Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.

  • - 埋怨 mányuàn 天气 tiānqì 太热 tàirè

    - Anh ấy than phiền trời quá nóng.

  • - gēn 家人 jiārén 抱怨 bàoyuàn 天气 tiānqì 太热 tàirè

    - Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.

  • - 天气 tiānqì 燠热 yùrè

    - thời tiết oi bức

  • - 热气 rèqì 蒸腾 zhēngténg

    - bốc hơi nóng

  • - 热气 rèqì huī zài 屋里 wūlǐ

    - Hơi nóng tỏa trong nhà.

  • - 热气球 rèqìqiú zài 山谷 shāngǔ jiān 翱翔 áoxiáng

    - Khinh khí cầu bay lượn giữa thung lũng.

  • - 泰热 tàirè de 天气 tiānqì ràng 人烦 rénfán

    - Thời tiết quá nóng làm người ta bực mình.

  • - shuǐ 加热 jiārè huì 化成 huàchéng 水蒸气 shuǐzhēngqì

    - Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.

  • - 夏季 xiàjì 天气炎热 tiānqìyánrè 无比 wúbǐ

    - Mùa hè luôn nóng nực vô cùng.

  • - 热气球 rèqìqiú 慢慢 mànmàn 上升 shàngshēng le

    - Khinh khí cầu từ từ bay lên.

  • - 非洲 fēizhōu de 天气 tiānqì 非常 fēicháng

    - Thời tiết ở châu Phi rất nóng.

  • - 一股 yīgǔ 热气 rèqì

    - Một luồng khí nóng.

  • - 天气 tiānqì 热得 rèdé 不得了 bùdéle

    - Thời tiết nóng kinh khủng!

  • - 天气 tiānqì 郁热 yùrè

    - thời tiết rất oi bức

  • - 天气 tiānqì 越来越 yuèláiyuè le

    - Thời tiết ngày càng nóng hơn.

  • - 天气炎热 tiānqìyánrè ràng rén 没有 méiyǒu 胃口 wèikǒu

    - Trời nóng làm ai cũng ăn mất ngon.

  • - 立夏 lìxià le 天气 tiānqì 一天 yìtiān 一天 yìtiān 地热 dìrè 起来 qǐlai

    - vào hè, thời tiết ngày càng nóng bức.

  • - 天气 tiānqì 所以 suǒyǐ 我要 wǒyào 开门 kāimén

    - Trời nóng, nên tôi phải mở cửa.

  • - 这里 zhèlǐ 天气 tiānqì zhēn 邪门儿 xiéménér 一会儿 yīhuìer lěng 一会儿 yīhuìer

    - thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 热气

Hình ảnh minh họa cho từ 热气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao