Đọc nhanh: 热气 (nhiệt khí). Ý nghĩa là: khí nóng; hơi nóng (tình cảm sôi nổi, không khí bừng bừng). Ví dụ : - 人多议论多,热气高,干劲大。 đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.. - 热气腾腾的战斗场面。 cảnh chiến đấu tưng bừng sôi nổi.
Ý nghĩa của 热气 khi là Danh từ
✪ khí nóng; hơi nóng (tình cảm sôi nổi, không khí bừng bừng)
热的空气,比喻热烈的情绪或气氛
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
- 热气腾腾 的 战斗 场面
- cảnh chiến đấu tưng bừng sôi nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热气
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 他 埋怨 天气 太热
- Anh ấy than phiền trời quá nóng.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 天气 燠热
- thời tiết oi bức
- 热气 蒸腾
- bốc hơi nóng
- 热气 挥 在 屋里
- Hơi nóng tỏa trong nhà.
- 热气球 在 山谷 间 翱翔
- Khinh khí cầu bay lượn giữa thung lũng.
- 泰热 的 天气 让 人烦
- Thời tiết quá nóng làm người ta bực mình.
- 水 加热 会 化成 水蒸气
- Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.
- 夏季 天气炎热 无比
- Mùa hè luôn nóng nực vô cùng.
- 热气球 慢慢 地 上升 了
- Khinh khí cầu từ từ bay lên.
- 非洲 的 天气 非常 热
- Thời tiết ở châu Phi rất nóng.
- 一股 热气
- Một luồng khí nóng.
- 天气 热得 不得了
- Thời tiết nóng kinh khủng!
- 天气 郁热
- thời tiết rất oi bức
- 天气 越来越 热 了
- Thời tiết ngày càng nóng hơn.
- 天气炎热 , 让 人 没有 胃口
- Trời nóng làm ai cũng ăn mất ngon.
- 立夏 了 , 天气 一天 一天 地热 起来
- vào hè, thời tiết ngày càng nóng bức.
- 天气 热 , 所以 我要 开门
- Trời nóng, nên tôi phải mở cửa.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
热›